Cấu trúc ngữ pháp thể ý chí 意志形

Cấu trúc ngữ pháp Thể ý chí 意志形
Cấu trúc ngữ pháp Thể ý chí 意志形

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp Thể ý chí 意志形 (keishikei), được viết tắt thành Vおう

Cấp độ : N4

Cách chia :

Thể ý chí「意志形」(ishikei) dùng để diễn tả chí hướng, ý chí của người nói. Chia thể này dựa trên 3 nhóm động từ:

I. Nhóm 1(Động từ kết thúc bằngう): Chuyểnう ->おう

Ví dụ

遊ぶ asobu ー>遊ぼう asobou : (chơi nào, chơi thôi)
飲む asobu ー>飲もう nomou : uống nào, uống thôi
書く kaku ー>書こう kakou : viết nào, viết thôi

II. Nhóm 2 (Động từ kết thúc bằng るvà 1 số động từ đặc biệt): Chuyển る->よう

Ví dụ

見る miru ー>見よう miyou : xem nào, xem thôi
食べる taberu ー>食べよう tabeyou : ăn nào, ăn thôi
起きる okiru ー>起きよう okiyou : dậy thôi, dậy nào

III. Nhóm 3

するー>しよう : làm thôi, làm nào
来るー>こよう : tới thôi, tới nào.

Ví dụ : 復習する renshuu suru ー>復習しよう renshuu shiyou.

Ý nghĩa và cách dùng

Dùng thay cho Vましょう

Trong cách dùng này Vおう là dạng văn nói ngắn gọn hơn của 「~ましょう」, được dùng trong các tình huống không trang trọng, các tình huống bạn bè, thân thuộc, gần gũi.

Vおう trong cách dùng này sẽ được dùng để mời mọc, rủ rê, thúc dục người khác làm một việc gì đó. Đôi khi cũng được dùng để thúc dục chính bản thân mình làm một việc gì đó (tự nói với chính mình)

Ví dụ :

一緒 に 帰ろう。
issho ni kaerou
Mình cùng nhau về thôi / Bạn về cùng tôi nhé

私の家に遊びに行こうよ。
watashi no ie ni asobi ni ikou yo
Bạn đến nhà tớ chơi đi.

大会に参加しよう。
taikai ni sanka shiyou.
Cùng tham gia đại hội nhé.

Tự thúc dục bản thân :

もう起きよう
mou okiyou
Thôi dậy thôi nào

きょうから日記を書こう
kyou kara nikki wo kakou
Từ hôm nay mình viết Nhật ký nào

Thể hiện dự định chí hướng

Ngoài ra Vおう còn được sử dụng kết hợp với to suru và to shite iru để thể hiện dự định chí hướng :

図書館で勉強しようとしましたが、休みでした
toshokan de benkyou shiyou to shimashita ga, yasumi deshita
Tôi định học ở thư viện, vậy mà thư viện lại nghỉ

西の空に日が沈もうとしています
nishi no sora ni hi ga shizumou to shite imasu
Mặt trời đang trực lặn về phía tây

花が散ろうとしています
hana ga ochirou to shite imasu
Hoa đang trực rơi.

Trên đây là nội dung bài viết về 意志形. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!