Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Ngữ pháp tiếng Nhật N3

Tổng hợp ngữ pháp N3 sách soumatome bài 14Tổng hợp ngữ pháp N3 sách soumatome bài 14

Tổng hợp ngữ pháp N3 sách soumatome bài 14. Chào các bạn, như các bạn cũng biết soumatome là 1 bộ giáo trình được rất nhiều bạn luyện jlpt dùng khi luyện thi. Trong loạt bài viết này, Tự học tiếng Nhật online sẽ tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N3 theo giáo trình này, mục đích để giúp các bạn thuận lợi hơn trong ôn luyện. Sau mỗi bài sẽ có 1 bài test nhỏ cho bài học để các bạn kiểm tra và ghi nhớ hơn kiến thức đã học (bài test sẽ được chuẩn bị và post sau khoảng 1 tiếng).

Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp ngữ pháp N3 sách soumatome

Ngữ pháp n3 として toshite

日本代表として

Ý nghĩa, cách dùng

Diễn tả ý nghĩa “với tư cách là…/ được xem như là…”.

Cách chia :

Nと+して/しては/しても/してのN

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ

彼は外国人だが、日本代表として試合に出る。
Anh ấy là người nước ngoài nhưng lại tham gia trận đấu với tư cách là đại diện Nhật Bản.

彼女は女性としても女優としても最高だが、妻としてはどうだろう。
Cô ấy với tư cách là phụ nữ hay nữ diễn viên thì đều tuyệt vời, nhưng là một người vợ thì sao?”

Ngữ pháp n3 にしては ni shite wa

外国人にしては

Ý nghĩa, cách dùng

Diễn tả ý nghĩa “mặc dù là …/ dù là…nhưng…” (biểu thị ý ngoài mong đợi”.

Cách chia :

V/Aい/Aな/N thông thường+しては
それにしては

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ

外国人にしては日本語が上手だ。
Anh ấy là người ngoại quốc mà tiếng Nhật giỏi.

初めてにしては、よくできました。
Là lần đầu tiên mà anh đã làm rất tốt.

洗ったの?それにしては綺麗じゃないね。
Anh đã rửa rồi hả? Vậy mà vẫn chưa sạch nhỉ.

Ngữ pháp n3 にしても ni shite mo

100円にしても

Ý nghĩa, cách dùng

Diễn tả ý nghĩa “ngay cả nếu…/ dù vậy…”.

Cách chia :

V/Aい/Aな/N thông thường+しても
それにしても

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ

これは、100円にしても、高いと思う。
Cái này dù là 100 yên tôi cũng thấy đắt.

遅れるとは聞いていたけど、それにしても田中さん、遅いね。
Tôi có nghe là anh Tanaka tới trễ nhưng đúng là trễ thật.

Ngữ pháp n3 としたら/ とすれば to shitara/ to sureba

本当だとしたら

Ý nghĩa, cách dùng

Diễn tả ý nghĩa “nếu…/ giả sử là…”.

Cách chia :

V/Aい/Aな/N thông thường+したら/すれば

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ

その話が本当だとしたら、うれしいです。
Nếu chuyện này là thật thì tôi mừng lắm.

飛行機で行くとしたら、いくらぐらいかかりますか。
Nếu như đi bằng máy bay thì sẽ mất bao nhiêu tiền?

Để luyện tập bài này, các bạn hãy làm đề luyện tập ngữ pháp N3 soumatome bài 14 (sẽ có vào khoảng 10h cùng ngày)

Trên đây là nội dung Tổng hợp ngữ pháp N3 sách soumatome bài 14. Mời các bạn cùng lần lượt đón xem các bài tiếp theo trong chuyên mục Ngữ Pháp tiếng Nhật N3.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

 

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *