Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Ngữ pháp tiếng Nhật N3

Tổng hợp ngữ pháp N3 sách soumatome bài 19Tổng hợp ngữ pháp N3 sách soumatome bài 19

Tổng hợp ngữ pháp N3 sách soumatome bài 19. Chào các bạn, như các bạn cũng biết soumatome là 1 bộ giáo trình được rất nhiều bạn luyện jlpt dùng khi luyện thi. Trong loạt bài viết này, Tự học tiếng Nhật online sẽ tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N3 theo giáo trình này, mục đích để giúp các bạn thuận lợi hơn trong ôn luyện. Sau mỗi bài sẽ có 1 bài test nhỏ cho bài học để các bạn kiểm tra và ghi nhớ hơn kiến thức đã học (bài test sẽ được chuẩn bị và post sau khoảng 1 tiếng).

Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp ngữ pháp N3 sách soumatome

Ngữ pháp n3 にとって ni totte

あなたにとって

Ý nghĩa, cách dùng

Diễn tả ý nghĩa “đối với N….

Cách chia :

Nに+とって/とっては/とっても

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ

あなたにとって、一番大切なものは何ですか。
Đối với cậu thứ quan trọng nhất là gì?

このあたりの人々にとっては、車は必需品です
Đối với người dân vùng này thì xe ô tô là vật cần thiết.

Ngữ pháp n3 わりには wari niha

年のわりには

Ý nghĩa, cách dùng

Diễn tả ý nghĩa bất ngờ, ngoài mong đợi của người nói.

Cách chia :

V/Aな/Aい/N thông thường+わりに/わりには

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ

年のわりには若く見える。
Trông anh ấy trẻ hơn so với tuôi.

お金がない(と言っている)わりに、よく買い物をするね。
Dù nói là không có tiền vậy mà cậu lại hay mua đồ ghê.

Ngữ pháp n3 くせに kuse ni

知っているくせに

Ý nghĩa, cách dùng

Diễn tả ý nghĩa phàn nàn :” Mặc dù vậy mà….

Cách chia :

V/Aな/Aい/N thông thường+くせに
Chú ý:
Aな+な
Nの

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ

知っているくせに、教えてくれない。
Mặc dù biết mà lại không chỉ cho tôi.

元気なくせに、病気のふりをしている。
Mặc dù khỏe mạnh nhưng lại giả vờ bị bệnh.

Ngữ pháp n3 なんか/なんて/など nanka/ nante/ nado

お化粧なんか

Ý nghĩa, cách dùng

Dùng để nhấn mạnh cảm giác ngoài dự định, phủ định. Từ theo sau thường mang nghĩa phủ định.

Cách chia :

N/Aな/Nで/Vて/Aく+なんか/なんて/など
V/Aな/Aい/N thông thường/ câu+なんて/など

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ

お化粧なんかしてはいけません。
Không được trang điểm hay gì đấy đâu nhé.

納豆なんて嫌いだ。
Tôi ghét đậu lên men hay gì đó.

「泣いてるの?」「泣いてなんかいないよ!」
” Cậu đang khóc à?” “Tôi không có khóc gì đâu nhé!”

日本語でスピーチなどできません。
Tôi không thể làm những việc như là diễn thuyết bằng tiếng Nhật.

Để luyện tập bài này, các bạn hãy làm đề luyện tập ngữ pháp N3 soumatome bài 19 (sẽ có vào khoảng 10h cùng ngày)

Trên đây là nội dung Tổng hợp ngữ pháp N3 sách soumatome bài 19. Mời các bạn cùng lần lượt đón xem các bài tiếp theo trong chuyên mục Ngữ Pháp tiếng Nhật N3. hoặc list bài ngữ pháp soumatome.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *