Tổng hợp ngữ pháp N3 sách soumatome bài 21
Tổng hợp ngữ pháp N3 sách soumatome bài 21. Chào các bạn, như các bạn cũng biết soumatome là 1 bộ giáo trình được rất nhiều bạn luyện jlpt dùng khi luyện thi. Trong loạt bài viết này, Tự học tiếng Nhật online sẽ tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N3 theo giáo trình này, mục đích để giúp các bạn thuận lợi hơn trong ôn luyện. Sau mỗi bài sẽ có 1 bài test nhỏ cho bài học để các bạn kiểm tra và ghi nhớ hơn kiến thức đã học (bài test sẽ được chuẩn bị và post sau khoảng 1 tiếng).
Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp ngữ pháp N3 sách soumatome
Ngữ pháp n3 ば ほど hodo/ kurai
Mục lục :
米粒くらい/米粒ほど
Ý nghĩa, cách dùng
Diễn tả sự so sánh “khoảng…/ đến nỗi….
Cách chia :
N/Aな/Aい/Vる+くらい/ぐらい/ほど+だ/に/のN
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ
それは米粒くらいの大きさです。
Cái đó lớn bằng cỡ hạt gạo.
この洗剤は、面白いほど汚れが落ちる。
Loại bột giặt này tẩy vết bẩn hay đến độ thích thú.
飽きるほど食べた。
Tôi án đến nỗi phát ngán.
Ngữ pháp n3 ほど hodo
若い人ほど
Ý nghĩa, cách dùng
Diễn tả ý nghĩa “càng…càng….
Cách chia :
Aい/Aな+ほど/Nほど
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ
若い人ほど朝寝坊をする。
Người càng trẻ càng hay ngủ dậy trễ.
伝統的なものは、古いほど価値がある。
Những đồ truyền thống càng cũ càng có giá trị.
Cấu trúc hodo
知れば知るほど
Ý nghĩa, cách dùng
Diễn tả ý nghĩa “càng thì lại càng….
Cách chia :
VばVるほど
AけれあAいほど
AなならばAなほど
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ
彼のことを知れば知るほど好きになる。
Càng biết về cô ấy tôi càng thấy thích.
荷物は少しなければ少ないほどいい。
Hành lí càng ít thì càng tốt.
Cấu trúc wa inai
彼女くらい親切な人はいない
Ý nghĩa, cách dùng
Diễn tả ý nghĩa “không có cái gì/ ai … bằng chủ thể”.
Cách chia :
Nくらい/Nほど+Nはいない/Nはない
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ
彼女くらい親切な人はいない。
Không có ai tốt bụng bằng cô ấy.
今年ほど雪の降った年はなかった。
Không có năm nào tuyết rơi nhiều bằng năm nay.
Để luyện tập bài này, các bạn hãy làm đề luyện tập ngữ pháp N3 soumatome bài 21 (sẽ có vào khoảng 10h cùng ngày)
Trên đây là nội dung Tổng hợp ngữ pháp N3 sách soumatome bài 21. Mời các bạn cùng lần lượt đón xem các bài tiếp theo trong chuyên mục Ngữ Pháp tiếng Nhật N3. hoặc list bài ngữ pháp soumatome.
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest