Tổng hợp ngữ pháp N3 sách soumatome bài 7
Tổng hợp ngữ pháp N3 sách soumatome bài 7. Chào các bạn, như các bạn cũng biết soumatome là 1 bộ giáo trình được rất nhiều bạn luyện jlpt dùng khi luyện thi. Trong loạt bài viết này, Tự học tiếng Nhật online sẽ tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N3 theo giáo trình này, mục đích để giúp các bạn thuận lợi hơn trong ôn luyện. Sau mỗi bài sẽ có 1 bài test nhỏ cho bài học để các bạn kiểm tra và ghi nhớ hơn kiến thức đã học (bài test sẽ được chuẩn bị và post sau khoảng 1 tiếng).
Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp ngữ pháp N3 sách soumatome
Ngữ pháp n3 ばかり bakari
Mục lục :
女性ばかり
Ý nghĩa, cách dùng
Diễn tả ý nghĩa “chỉ làm một hành động suốt/ chỉ toàn…
Cách chia :
N/Vて+ばかり/ばかりだ/ばかりのN/ばかりで
Vてばかりいる
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ
この店のお客さんは、女性ばかりですね。
Khách trong tiệm này toàn phụ nữ nhỉ.
弟は、テレビを見てばかりいる。
Em trai tôi toàn xem tivi.
息子は仕事もしないで遊んでばかりいる。
Con trai tôi toàn chơi mà không làm việc.
Ngữ pháp n3 だけしか dake shika
会員だけしか
Ý nghĩa, cách dùng
Diễn tả ý nghĩa “chỉ có N….
Cách chia :
NだけしかVない
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ
このコンサートは、会員だけしか入れません。
Buổi hòa nhạc này chỉ hội viên mới được vào.
今日はお客様が一人だけしか来ませんでした。
Hôm nay khách khưa chỉ có một người đến.
Ngữ pháp n3 さえ sae
ひらがなさえ
Ý nghĩa, cách dùng
Diễn tả ý nghĩa “Ngay cả N cũng….
Cách chia :
N/Nに/Nで+さえ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ
ひらがなさえかけないんですから、漢字なんてかけません。
Vì ngay cả chữ Hiragana cũng không viết được thì chữ Kanji cũng không viết được.
そんなこと、子供でさえ知っている。
Việc đó thì đến trẻ con cũng biết.
Ngữ pháp n3 こそ koso
明日こそ
Ý nghĩa, cách dùng
Diễn tả ý nghĩa nhấn mạnh “chính N”.
Cách chia :
Nこそ
~からこそ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ
明日こそ勉強するぞ!
Nhất định ngày mai tôi sẽ học.
愛情があるからこそ、叱るんです。
Chính vì yêu thương nên mới mắng.
Để luyện tập bài này, các bạn hãy làm đề luyện tập ngữ pháp N3 soumatome bài 7
Trên đây là nội dung Tổng hợp ngữ pháp N3 sách soumatome bài 7. Mời các bạn cùng lần lượt đón xem các bài tiếp theo trong chuyên mục Ngữ Pháp tiếng Nhật N3.
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest