Kanji 確
Âm Hán Việt của chữ 確 : Xác.
Cách đọc chữ 確 :
Onyomi : かく.
Kunyomi : たし-か / たし-かめる.
Cấp độ :
Những từ thường gặp có chứa chữ Kanji 確 :
正確(せいかく):chính xác
確かめる(たしかめる):làm cho chắc chắn, xác nhận lại cho chắc
確か(たしか):quả là
確執(カクシツ) : khăng khăng với ý kiến, suy nghĩ của mình
確定(かくてい) : Xác định
確認(かくにん) : Xác nhận
確言(カクゲン) : khẳng định
確実(かくじつ) : Chắc chắn
確報(カクホウ) : báo cáo xác thực
1 số câu thành ngữ, quán ngữ có chứa chữ Hán 確 :
確乎不動 (かっこふどう) : biết rõ bản thân, không bị dao động
確乎不抜 (かっこふばつ) : không hành động với ý trí và tinh thần vững chắc
Trên đây là nội dung thiết yếu cần học cho chữ Kanji 確 . Các bạn có thể học các chữ khác trong các chuyên mục liên quan, hoặc tham khảo thêm tại danh mục : Từ điển Kanji. Hãy nhập chữ Kanji mà bạn cần tìm vào công cụ tìm kiếm tại đó.
Categories: Từ điển Kanji
Tags: bộ thủ いし、いしへん, kanji 15 nét
« Trở lại mục lục