« Back to Glossary Index

Kanji 確

Âm Hán Việt của chữ 確 : Xác.

Cách đọc chữ 確 :

Onyomi : かく.

Kunyomi : たし-か / たし-かめる.

Cấp độ :

Những từ thường gặp có chứa chữ Kanji 確 :

正確(せいかく):chính xác

確かめる(たしかめる):làm cho chắc chắn, xác nhận lại cho chắc

確か(たしか):quả là

確執(カクシツ) : khăng khăng với ý kiến, suy nghĩ của mình

確定(かくてい) : Xác định

確認(かくにん) : Xác nhận

確言(カクゲン) : khẳng định

確実(かくじつ) : Chắc chắn

確報(カクホウ) : báo cáo xác thực

1 số câu thành ngữ, quán ngữ có chứa chữ Hán 確  :

確乎不動 (かっこふどう) : biết rõ bản thân, không bị dao động

確乎不抜 (かっこふばつ) : không hành động với ý trí và tinh thần vững chắc

Trên đây là nội dung thiết yếu cần học cho chữ Kanji 確 . Các bạn có thể học các chữ khác trong các chuyên mục liên quan, hoặc tham khảo thêm tại danh mục : Từ điển Kanji. Hãy nhập chữ Kanji mà bạn cần tìm vào công cụ tìm kiếm tại đó.

Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục
error: Alert: Content selection is disabled!!