« Back to Glossary Index

達 : Đạt

Onyomi : タツ

Kunyomi :

Cách nhớ chữ 達:
Cách nhớ chữ Kanji 達
Những con cừu (羊) mang theo đất (土) cuối cùng cũng đi tới đích.

Các từ thường gặp:

友達 (ともだち) : bạn bè

私たち (わたくしたち) : chúng tôi

速達 (そくたつ) : đưa thư hỏa tốc

上達する (じょうたつする) : nhận tốt hơn

配達 (はいたつ) : giao hàng

達する (たっする) : đạt đến

発達する (はったつする) : phát triển

達人 (たつじん) : thạo, chuyên gia

Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục
error: Alert: Content selection is disabled!!