Từ đồng âm dị nghĩa trong tiếng Nhật
Từ đồng âm dị nghĩa trong tiếng Nhật
Từ đồng âm dị nghĩa trong tiếng Nhật :
– いどう : 移動 chuyển động、異同 sự giống nhau và khác nhau、異動 di động
– かんし : 監視 quan sát 看視 chăm người bệnh 環視 xem xét môi trường xung quanh、冠詞 mạo từ、諫止 can gián 漢詩 thơ Trung Quốc
– きかん : 期間 thời hạn, 機関 cơ quan nhà nước, 器官 cơ quan trong cơ thể, 気管 khí quản 帰還 trở về、基幹 cơ bản 、季刊 tở báo xuất bản theo mùa
– こうしょう : 交渉 (đàm phán、高尚 (lịch sự, tao nhã)、公証(công chứng) 、考証 khảo chứng, kiểm chứng 、口承 truyền miệng、鉱床 sàng quặng、厚相 bộ trưởng bộ y tế、哄笑 cười lớn tiếng 、工廠 công xưởng chế tạo vũ khí
– こうせい : 更生 cải tạo、校正 hiệu chỉnh、恒星 hành tinh、更正 (sửa chữa 、構成 (cấu thành) 、公正 (công chính, công bằng、攻勢 (xâm lăng、後世 (hậu thế、抗生 kháng sinh
– さんか : 参加 tham gia、賛歌 tán dương ca tụng、酸化 o xi hoá、傘下 nép bóng ô dù, dưới chướng、惨禍 thảm khốc.
– しこう : 嗜好 yêu thích、思考 suy nghĩ、志向 trí hướng、至高 đạt tới đỉnh điểm, tuyệt đỉnh、歯垢 cao răng
– しょうせい : 小生 (tiểu sinh – đại từ、招請 (thỉnh mời)、焼成 thiêu đốt để làm thành (xi măng…)、鐘声 (tiếng vang của tiếng chuông)、笑声 tiếng cười
– しんせい : 申請 (đăng ký、新生 mới sinh 、親政 chế độ quan chủ、神聖 thần thánh 、心性 tâm tình、真正 chân chính, chân thực、新星 tân tinh, ngôi sao mới
– せいか : 製菓 ra quả 、成果 thành quả、盛夏 giữa hè、生家 gia đình nơi sinh ra、聖歌 thánh ca、生花 ra hoa、正貨 đồng tiền bản vị、聖火 thánh hoả
Có thể bạn quan tâm :
Trên đây là nội dung các Từ đồng âm dị nghĩa trong tiếng Nhật, mời các bạn cùng học các bài viết tương tự trong chuyên mục : từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest