Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N2

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 62

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 62. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 62

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 62

611. 予測 – よそく : Dự báo, đoán trước, ước chừng.

Ví dụ :

データに基づいて結果を予測する。
Dự đoán trước kết quả dựa trên dữ liệu.
売り上げ予測が外れた。
Dự đoán kim ngạch bán ra bị lệch.
客がどれぐらい来るか、予測がつかない。
Tôi không dự đoán được bao nhiêu khách sẽ đến.

Từ tương tự :

予想する:dự báo

612. 予期 – よき : Dự đoán.

Ví dụ :

今回の実験では、予期に反し、いいデータが得られなかった。
Trong kì thực nghiệm này, trái với dự đoán, tôi đã không thể lấy được dữ liệu tốt.
予期せぬことが起こって、仕事のスケジュールが大幅に遅れてしまった。
Việc không dự đoán đã xảy ra, lịch trình công việc đã chậm đi một khoảng cách lớn.

Từ tương tự :

予想する:dự báo

613. 判断 – はんだん : Phán đoán, đánh giá

Ví dụ :

外見や肩書きで人を判断するのはよくない。
Đánh giá người khác qua ngoại hình và chức vị là không tốt.
どちらが正しいか、判断がつかない。
Tôi không đoán được đâu là đúng.
年を取ると判断力が衰えてくるものだ。
Khi có tuổi thì năng lực phán đoán cũng suy giảm.

614. 評価 – ひょうか : Đánh giá, bình phẩm

Ví dụ :

この映画に対する世間の評価は高い。
Những đánh giá về bộ phim này của mọi người cao.
成績を五段階で評価する。
Đánh giá thành tích dựa trên thang 5 bậc.
地球温暖化についてのレポートは彼の評価を高めた。
Báo cáo nói về chuyện trái đất đang nóng lên thì tôi đề cao đánh gia của anh ta.
この家は5000万円と評価された。
Ngôi nhà này được đánh giá là 5000 vạn yên.
業績が評価され、昇進した。
Thành tích công việc được đánh giá, tôi thăng tiến.

615. 指示 – しじ : chỉ thị, chỉ định

Ví dụ :

部長は田中さんに会議のレポートを出すよう指示した。
Trưởng phòng chỉ thị là hãy nộp báo cáo cuộc họp cho anh Yamanaka.
「地震や火事の場合は、係員の指示に従って避難してください」
”Trong trường hợp động đất hoặc hỏa hoạn thì hãy tránh nạn theo hướng dẫn của người phụ trách”
ポインターで表やグラフを指示しながら発表した。
Tôi vừa chỉ biểu đồ và bảng biểu bằng con trỏ vừa phát biểu

616. 無視 – むし : Sự xem thường, phớt lờ

Ví dụ :

話しかけたのに無視された。
Tôi bắt chuyện mà bị phớt lờ.
彼は私の意見を無視して、一人で何でも決めてしまう。
Anh ta xem thường ý kiến của tôi, tự một mình quyết định mọi chuyện.
交通事故の原因は信号無視だった。
Nguyên nhân của tai nạn giao thông là do sự phớt lờ tín hiệu.
地球温暖化は無視できない問題だ。
Chuyện trái đất nóng lên là vấn đề không thể xem thường.

617. 無断 – むだん : Không được phép, không cho phép

Ví dụ :

無断で人の物を使ってはいけない。
Không được sử dụng đồ người khác mà chưa có phép.
無断欠勤して上司に怒られた。
Tôi nghỉ làm không phép nên bị cấp trên nổi giận.

618. 承知 – しょうち : Biết rõ, hiểu rõ, chấp nhận

Ví dụ :

「この仕事、明日までに頼みます」「承知しました」
”Công việc này tôi nhờ cậu đến ngày mai” – ”Tôi biết rồi”
私の学力では合格は難しいと承知しているが、それでも受験したい。
Tôi biết là với học lực của tôi thì đỗ là khó nhưng dù vậy tôi vẫn muốn dự thi.
困難は承知の上で、挑戦することにした。
Sau khi biết các khó khăn, tôi quyết định thử thách.
無理を承知で頼む。
Nhờ vả sau khi hiểu biết hết sự vô lý.

Từ tương tự :

承諾:chấp nhận, đồng ý, ưng thuận

619. 納得 – なっとく : Sự đồng ý, chấp nhận.

Ví dụ :

会社のやり方には納得できない。
Tôi không thể đồng ý với cách làm của công ty.
母親は娘に留学をあきらめることを納得させた。
Mẹ tôi đã bị bắt chấp nhận việc em gái tôi đã chán du học.
先生の解説で自分の間違いがようやく納得できた。
Nhờ sự lí giải của thầy giáo mà cuối cùng tôi đã chấp nhận sai lầm của bản thân

620. 疑問 – ぎもん : Nghi vấn, hỏi

Ví dụ :

子どもはいろいろなことに疑問を持つ。
Trẻ con có những câu hỏi về nhiều thứ
疑問の点を確認する。
Xác nhận điểm nghi vấn
疑問に答える。
Trả lời nghi vấn
そんなことができるかどうか疑問だ。
Tôi nghi vấn xem có làm được việc đó không.
政府の発表に疑問を抱いた。
Tôi mang nghi vấn về bài phát biểu của chính phủ.

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 62. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *