Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 9
Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 9
Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 9. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.
Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 9
Mục lục :
81. 費用 – ひよう : Kinh phí, chi phí
Ví dụ :
旅行の費用をためる。
Tích lũy tiền phục vụ cho đi du lịch
子供を育てるのには費用がかかる。
Tốn kính phí trong việc nuôi con
新学期はいろいろと費用がかさむ。
Rất nhiều khoản kinh phí khác nhau vào thời điểm năm học mới
親が留学の費用を負担しててくれる。
Được bố mẹ trợ cấp kinh phí du học
Từ liên quan :
費用がかかる。
Tốn kinh phí
費用をかける
tính phí
費用がかさむ
Các loại phí chồng lên nhau
費用を負担する
Chịu trách nhiệm chi trả kinh phí
Từ tương tự :
82. 定価 – ていか : Giá cố định
Ví dụ :
本はどこでも定価で売られている。
Cho dù ở đâu đi nữa thì sách luôn được bán với giá định sẵn
日本のデパートは定価販売をしている。
Các cửa hàng của nhật luôn bán hàng với giá định sẵn
83. 割引 – わりびき : giảm giá
Ví dụ :
まとめて買うから、少し割引してください。
Tôi mua cả loạt nên hay giảm giá cho tôi 1 chút đi
セール期間中は全商品を30%割引します。
Trong thời gian giảm giá, tất cả sản phẩm đều được giảm 30%
Từ tương tự :
値引きをする。
Giảm giá
まける
Giảm giá
を割り引く
Giảm giá
84. おまけ – : Giảm giá
Ví dụ :
4個550円のりんごをおまけしてもらって500円で買った。
4 quả táo mỗi quả 550 yên, sau khi được giảm giá còn 500 yên
子供向けのお菓子には、よくおまけが付いている。
Các loại bánh kẹo dành cho trẻ con thường có sản phẩm khuyến mại đi kèm
Từ tương tự :
値引きする
Giảm giá
サービスする
Phục vụ
におまけが付く
Hàng khuyến mại đi kèm。
おまけを付ける。Có kèm giảm giá ()hàng khuyến mại
景品: hàng khuyến mãi đính kèm
85. 無料 – むりょう : Miễn phí
Ví dụ :
ただ今、無料で試供品をさし上げております。Hiện nay chúng tôi đang giới thiểu sản phẩm dùng thử miễn phí
6歳未満の子供は入場無料です。
Trẻ dưới 6 tuổi được miễn phí vào cửa
Từ liên quan :
ただ: Miễn phí
Từ đối nghĩa :
有料 : Có tính phí
86. 現金 – げんきん : Tiền mặt
Ví dụ :
彼は新車を買って、なんと現金で支払ったそうだ。
Nghe nói Anh ấy mua xe bằng tiền mặt
Từ kết hợp :
現金払い
Thanh toán tiền mặt
現金自動販売機
Máy bán hàng tự động bằng tiền mặt
Từ tương tự :
キャッシュ : Thẻ vay nợ
ローン : Khoản nợ
87. 合計 – ごうけい : Tổng số
Ví dụ :
東京23区の面積を合計すると、2,187km2になる。
Nếu tính tổng diện tích của 23 quận của thành phố tokyo thì diện tích sẽ là 2,187km2.
食事代は、3人で合計1万円だった。
Tổng tiền ăn của 3 người là 10000 yên
Từ kết hợp :
合計額: Tổng tiền
Từ tương tự :
計: tính (tổng)
88. 収入 – しゅううにゅう : Thu nhập
Ví dụ :
彼は喫茶店を経営して、収入を得ている。
Anh ấy thu nhập từ việc kinh doanh quán giải khát
Từ kết hợp :
臨時収入 : Thu nhập tạm thời
収入源 : Nguồn thu nhập
高収入 : Thu nhập cao
Từ liên quan :
収入がなる
Có thu nhập
収入はない
Không có thu nhập
収入が高い
thu nhập cao
収入が低い
thu nhập thấp
収入が上がる
Thu nhập tăng lên
収入を上げる
Tăng thu nhập
収入が下がる
thu nhập giảm xuống
収入を得る。
Có được thu nhập
年収 : Thu nhập năm
月収 : Thu nhập theo tháng
所得 : Thu nhập
Từ đối nghĩa :
支出: Chi tiêu
89. 支出 – ししゅつ : Chi tiêu
Ví dụ :
今年は支出が収入を上回って赤字になった。
Năm nay chi nhiều hơn thu nên bị lỗ
予算オ-バーだ。少し支出を減らそう.
Vượt quá dự toán rồi. Hãy cắt giảm chi tiêu 1 chút nào
Từ liên quan :
支出を抑える。
Kiềm chế chi tiêu
支出を削る
Cắt giảm chỉ tiêu
Từ đối nghĩa :
収入 : Thu nhập
90. 予算 – よさん : Dự toán, ngân sách
Ví dụ :
来年度の予算を立てる。
Lập dự toán cho năm tới
車を買い替えたいのだが、予算が足りない。
Tôi muốn mua đổi xe nhưng mà vẫn chưa đủ tiền
Từ kết hợp :
予算案: Phương án dự tóan
Từ liên quan :
予算を立てる。
Lập dự tóa
Từ đối nghĩa :
決算: Thanh toán
Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂
Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂
Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 9. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.
Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !