Tổng hợp phó từ N2
Chào các bạn, trong bài viết này Tự học online xin được giới thiệu tới các bạn danh sách tổng hợp phó từ N2. Những phó từ tiếng Nhật này được lấy từ danh sách từ vựng N2 – tổng hợp 2 giáo trình soumatome và mimi kara oboeru nihongo.
Xem thêm : tổng hợp động từ N2
Tổng hợp phó từ N2 P1
Mục lục :
いつまでも : dù tới khi nào đi nữa
いつのまにか : không biết từ bao giờ
つい : vô tình
ついに : cuối cùng thì
どうしても : thế nào cũng, nhất định cũng
どうも : rất (cảm ơn)
なんとか : bằng cách nào đó
どうにか : bằng cách nào đó
なんとなく : mang máng, không rõ ràng lắm, nhưng mà hiểu,
なんとも。。。ない : không … chút nào
もしかしたら : Có lẽ, có thể
もしかすると : Có lẽ, có thể
なるべく : càng sớm càng tốt
なるほど : quả đúng như vậy
たしか : quả là
たしかに : chắc chắn
まもなく : chẳng lâu nữa
ちかぢか : trong thời gian ngắn, sớm thôi
そのうち : trong khi đó
やがて : chẳng mấy chốc
ようやく : dần dần
いずれ : cái nào trong 2 cái
たちまち : ngay lập tức
ただちに : ngay lập tức, ngay
にわかに : đột nhiên
絶えず (たえず) : không ngừng, luôn luôn
つねに : thường vẫn như vậy, đã luôn
しきりに : liên tục
しょっちゅう : thường, hay
もうすでに : đã, từ lâu
とっくに : đã, trước đây lâu rồi
前もって (まえもって) : trước
ほぼ : khoảng
およそ : khoảng
ほんの : nhỏ, ít, thể hiện sự thiếu thốn của danh từ phía sau
たった : chỉ, mỗi
せいぜい : tới hết mức, hết sức
Tổng hợp phó từ N2 p2
少なくとも (すくなくとも) : ít nhất cũng
せめて : ít nhất thì ( thể hiện sự tiếc nuối vì không đủ, nhưng ít nhất thì)
たびたび : thường xuyên
いよいよ : cuối cùng thì
いちいち : từng cái một
ふわふわ : mềm mại, nhẹ nhàng
まごまご : loay hoay
それぞれ・めいめい・ひとりひとり : mỗi, từng
ばったり : vô tình (gặp)
こっそり : lén lút
ぴったり : vừa vặn, khớp
ぎっしり : nén chặt, đầy ắp
ちらりと : lướt nhanh, thoáng qua
うんざり : phát chán
びっしょり : ướt sũng
びしょびしょ : ướt sũng
しいんと : yên lặng
ずらりと : theo một hàng, dãy
さっさと : nhanh chóng, khẩn trương
せっせと : siêng săng, cần cù
どっと : (làm cho nhiều người đồng thanh), òa lên, bùng nổ
すっと : nhanh như chớp
ひとりでに : tự nhiên (không có ngoại lực tác động)
いっせいに : cùng một lúc
相当 (そうとう) : khá là
おおいに : rất là
うんと : rất nhiều
たっぷり : đầy, đầy bàn
あまりにも : rất
やや : 1 chút
多少 (たしょう) : ít nhiêu
いくぶん・いくらか : 1 chút
わりに・わりと : tường đối
わりあいに : bất ngờ, đột xuất
なお : hơn nữa (dùng để bổ sung thêm điều gì đó)
より : thậm chí hơn
むしろ : thà…còn hơn
余計に (よけいに ) : thừa thãi, hơn mức cần thiết
じょじょに : chầm chậm, thong thả từng chút một
次第に ( しだいに) : dần dần
Tổng hợp phó từ N2 p3
さらに : hơn nữa
一段と ( いちだんと) : chênh hẳn 1 bậc (chênh lệch thấy rõ rệt)
ぐっと : rất nhiều
めっきり : trông thấy, rõ ràng
主に ( おもに) : chủ yếu
くれぐれも : kính mong
一応 ( いちおう) : nhất thời
一般に ( いっぱんに) : nhìn chung
明らかに ( あきらかに) : rõ ràng
いわば : có thể nói như là
いわゆる : có thể nói là
まさか : chẳng lẽ…
まさに : chính xác
一度に ( いちどに) : 1 lần, 1 lượt, 1 phát
一気に ( いっきに) : một hơi, thẳng một mạch
思い切り ( おもいきり) : ráng sức, nỗ lực
思い切って (おもいきって) : quyết tâm, dứt khoát
思いわず (おもいわず) : bất giác
思いがける (おもいがける) : ngoài dự tính
なにしろ : dù gì chăng nữa
なにかと : gì thì gì
相変わらず (あいかわらず) : như mọi khi
取りあえず (とりあえず) : tạm thời, trước hết
わざと : cố tình
わざわざ : đặc biệt, có nhã ý (Tới tận nơi)
いっそう : hơn hẳn
いっそ : thà rằng
今に (いまに) : chẳng mấy chốc
今にも (いまにも) : 1 lúc nào đó
今さら (いまさら) : tới tận bây giờ (đã muộn rồi)
未だに (いまだに) : bây giờ
ただ今 (ただいま) : ngay bây giờ
たった今 (たったいま) : vừa ban nãy
別に ~~ ない (べつに~ない) : không có gì … đặc biệt
そう ~~ ない : không…như thế
大して~~ ない (たいして~ない) : không …lắm
一切 ~~ ない (いっさい~ない) : hoàn toàn…không
とても~~ ない : rất…không
おそらく~~ だろう : có lẽ
どうやら~~ そうだ/ようだ : có vẻ như là
果たして~~ だろうか ( はたして~ない) : quả thật
どうせ~~ だろう : đằng nào thì
Tổng hợp phó từ N2 p4
せっかく~~ のに : mặc dù đã mất công
せっかく~~ から : đằng nào cũng mất công rồi, vậy nên
いったん~~ したら : một khi
かえって : ngược lại, nhưng..
さっそく : ngay lập tức
さすがに : đúng như mong đợi, quả không hổ danh
あいにく : đáng tiếc
あくまでも : nói cho cùng
なんて/なんと : những cái như là
なぜか : vì lí do nào đó
物事 (ものごと) : sự vật sự việc
必死に ( ひっしに) : quyết tâm, liều lĩnh
無理に ( むりに) : quá sức, vô lí
無理やり ( むりやり) : dù biết người khác không thích vẫn cố làm, dù biết khó vẫn cố làm
勝手に (かってに) : tự ý
無断で (むだんで) : không có sự cho phép
次々 ( つぎつぎ) : liên tiếp
続々と (ぞくぞくと) : liên tục
案外 (あんがい) : không ngờ đến, bất ngờ, ngoài dự tính
意外 (いがい) : ngạc nhiên, ngoài dự tính
余計に ( よけいに) : hơn nữa
余分に (よぶんに) : phần thừa
最も ( もっとも) : Nhất
ほぼ : Hầu như, gần như
相当 (そうとう) : Tương đương, khá
割りに/割と割合(に/と) ( わりに/わりと/わりあい(に/と)) : Tương đối
多少 ( たしょう) : Ít nhiều, một chút, một ít
少々 (しょうしょう) : Ít, một chút, một ít, một lúc
すべて : Tất cả
何もかも ( なにもかも) : Tất cả, mọi thứ
たっぷり : Đầy, tràn đầy
できるだけ : Trong khả năng, có thể, càng
次第に ( しだいに) : Dần dần, từ từ
徐々に (じょじょに) : Dần dần, từ từ
さらに : Thêm vào, ~ nữa, còn nữa
一層 ( いっそう) : Thêm nữa, ~ nữa
一段と ( いちだんと) : Hơn nhiều
より : Hơn nữa, nhiều
Tổng hợp phó từ N2 p5
結局 ( けっきょく) : Kết cục
ようやく : Cuối cùng
再び (ふたたび) : Lại, thêm lần nữa.
たちまち : Lập tức, ngay lập tức
今度 ( こんど) : Lần này, gần đây, lần tới, lần sau
今後 (こんご) : Từ bây giờ
後(に) ( のち(に)) : Sau, sau khi~, tương lai
まもなく : Sắp, chẳng bao lâu nữa.
そのうち(に) : Sớm muộn cũng ~, chẳng mấy chốc, nhanh chóng.
やがて : Chẳng mấy chốc, nhanh chóng, sắp sửa
いずれ : Một lúc nào đó, sớm muộn gì cũng ~
先ほど (さきほど) : Ít phút trước, vừa mới
とっくに : Xa xưa, trước đây rất lâu
すでに : Đã.. Rồi
事前に (じぜんに) : Trước
一時 (いちじ) : Tạm thời, nhất thời, từng có lúc
至急 ( しきゅう) : Ngay lập tức, khẩn cấp
直ちに ( ただちに) : Ngay lập tức, trực tiếp
早速 (さっそく) : Ngay lập tức, không chần chờ
いきなり : Bất ngờ , thình lình, đột ngột
常に (つねに) : Thông thường, luôn luôn
絶えず (たえず) : Liên tục, không ngớt
しばしば : Thường xuyên, không ngừng
たびたび : Thường xuyên, nhiều lần
しょっちゅう : Thường xuyên, hay
たまに : Đôi khi, thỉnh thoảng
めったに : Hiếm
にこにこ/にっこり : Cười mỉm, cười tủm tỉm.
にやにや/にやりと : Cười xếch, cười nham hiểm, cười toe toét
どきどき/どきりと : Thình thịch (tiếng tim đập vì hồi hộp hay lo sợ)
はらはら : Lo lắng, hồi hộp, xào xạc (tiếng lá rơi)
かんかん : Giận dữ, nổi cáu, phát điên, điên tiết.
びしょびしょ/びっそり : Ướt nhẹp, ướt lướt thướt
うろうろ : Lảng vảng, đi quanh quẩn, lòng vòng
のろのろ : Chậm chạm, đờ đẫn
ふらふら : Chóng mặt, hoa mắt, loạng choạng, khập khễnh.
ぶらぶら : Đung đưa, đong đưa, ngồi không, quanh quẩn
さっぱり : Thoải mái, sảng khoái, hoàn toàn, toàn bộ, vừa vừa (mùi vị)
すっきり : Sảng khoái, sáng sủa, tỉnh táo
実に (じつに) : Thật ra, thực ra
思い切り (おもいきり) : Hết sức, hết cỡ, quyết chí, quyết tâm
何となく ( なんとなく) : Không hiểu sao
何だか ( なんだか) : Không hiểu sao
どうにか : Bằng cách nào đó, như thế nào đó
どうにも : Không làm gì
何とか : bằng cách nào đó, bằng cách này cách khác, gì đó
何とも : Không hề
Tổng hợp phó từ N2 p6
わざと : Cố ý, cố tình
わざわざ : Đặc biệt
せっかく : Mất công, tốn công, cố công
あいにく : Không may mắn, không may, đáng tiếc….
案の定 (あんのじょう) : Như dự tính
いよいよ : Càng ngày càng, cuối cùng
さすが : Quả thật, đúng thật là
とにかく : Dù sao thì, nói chung là
ともかく : cách này hay cách khác, dù sao, dù thế nào, không chỉ
せめて : Ít nhất thì, tối thiểu là
せいぜい : Tối đa
どうせ : Dù sao đi nữa
ぎっしり : Chặt
ずらりと : Theo hàng lối
あっさり : Nhạt, đơn giản
しんと/しいんと : Im lặng
ちゃんと : Hẳn hoi, chỉnh chu, ngăn nắp, nghiêm chỉnh
続々と (ぞくぞくと) : Liên tục, liên tiếp
どっと : Ùa ra, bất chợt.
ばったり(と) : Đột ngột, bất thình lình
さっさと : Nhanh chóng
さっと : Nhanh chóng, ngay lập tức
すっと : Khoan khoái, thẳng
せっせと : Chăm chỉ, siêng năng
ざっと : Qua loa, đại khái, khoảng chừng
こっそり : Lén lút
生き生き(と) (いきいき(と)) : Sống động
ぼんやり(と) : Mập mờ, lơ đảng, phờ phạc
ふと : Ngẫu nhiên
じかに : Trực tiếp
一度に (いちどに) : Cùng lúc, đồng thời
一斉に (いっせいに) : Cùng lúc, tất cả
共に (ともに) : Cùng với
相互に (そうごに) : Tương hỗ, qua lại lẫn nhau
一人一人 (ひとりひとり ) : Từng người một
いちいち : Từng cái một
所々 (ところどころ) : Chỗ này chỗ kia
どうか : Làm ơn, hỏng, hết cách
できれば/できたら : Nếu được, nếu có thể
たいして : Không to tát lắm, không quá
Trên đây là danh sách tổng hợp phó từ N2. Nếu có từ nào khó hiểu, các bạn hãy comment phía dưới bài viết nhé !