Tổng hợp động từ N2
Chào các bạn, trong bài viết này Tự học online xin giới thiệu thời các bạn danh sách tổng hợp động từ N2. Danh sách này được lấy từ : từ vựng N2
Xem thêm : tổng hợp phó từ N2
Tổng hợp động từ N2 p1
Mục lục :
1. 買い替える (かいかえる) : mua thay thế, mua mới
2. 電気を節約する (でんきだいをせつやくする) : tiết kiệm tiền điện
3. ごみがたまる : rác chất đống lại
4. リサイクルに出す (だす) : chuyển đi tái chế. Chuyển tới những nơi tái chế
5. 引っ越しの荷造り (ひっこしのにづくり) : đóng gói đồ để chuyển nhà
6. 回覧板を回す (かいらんばんをまわす) : bản thông báo chuyển đi từng nhà hoặc từng người trong công ty. Bảng thông báo truyền tay, nhà nào xem xong, hoặc ai xem xong thì chuyển tiếp cho nhà hoặc người tiếp theo xem
7. 不用品を処分する (ふようひんをしょぶんする) : xử lý, vứt bỏ những đồ không dùng nữa
8. ごみを分別する (ぶんべつする) : phân loại rác (thành các loại rác : rác cháy, rác tài nguyên, rác độc hại… Tại Nhật khi vứt rác, người vứt cần phải phân loại. Những loại rác khác nhau có lịch thu gom khác nhau)
9. ラベルをはがす : bóc nhãn. Lột nhãn dán ở trên sản phẩm…
10. シールを貼る ( はる ) : dán tem, dán niêm phong (đánh dấu để đảm bảo hàng hóa chưa bị mở ra)
11. アルミ缶(かん)をつぶす : đập lon nhôm bẹp đi (trước khi đem bỏ rác…)
12. 古新聞を再利用する (ふるしんぶんをさいりようする) : sử dụng lại báo cũ (bọc đồ…)
13. みずがもれる : Nước rò rỉ ra ngoài
14. 水(みず)をもらす : làm rò rỉ nước ra ngoài
15. 秘密がもれる (ひみつ) : bí mật bị lộ ra
16. 秘密をもらす (ひみつ) : làm lộ bí mật
17. こぼれる : bị tràn, chảy ra, làm vương vãi đồ ăn
18. 家で過ごす ( いえですごす ) : trải qua 1 khoảng thời gian nào đó (kỳ nghỉ hè) ở nhà
19. ゆっくりする : làm chậm rãi
20. のんびりする : thong dong, thong thả, không vội vã
Tổng hợp động từ N2 p2
21. くつろぐ : nghỉ ngơi thư giãn. Cả cơ thể và tinh thần đều thả lỏng, thong dong.
22. 快適に暮らす ( かいてきにくらす ) : sống thoải mái, sinh hoạt thoái mái, không gặp khó khăn gì (khi tới ở nhà nghỉ, ký túc… thường được hỏi là sống ở nơi mới đó có thoái mái không)
23. 家事をする (かじをする ) : làm việc nhà (掃除 quét dọn, 洗濯 giặt rũ 食事の支度 nấu nướng, 育児 chăm sóc trẻ…)
24. 食卓を片付ける (しょくたくをかたづける ) : Dọn dẹp bàn ăn
25. 子育てをする (こそだてをする) : nuôi dạy trẻ nhỏ
26. 子供をかわいがる (こどもをかわいがる) : yêu thương con cái
27. 子供を甘やかす (こどもをあまやかす) : nuông chiều con cái
28. お尻をたたく (おしりをたたく) : phát vào mông
29. 怒鳴る (どなる) : la hét, la mắng lớn tiếng. 子供を怒鳴るのはよくない . Quát mắng trẻ con là không tốt.
30. よす : dừng lại, bỏ (những việc đã tiếp tục làm tới hiện tại). Kanji : 止す. こんな勤めなんかよすぞ. Dừng cái việc này thôi
31. 妊娠する (にんしんする) : mang thai, mang bầu
32. 子供を産む (こどもをうむ) : sinh con
33. 赤ちゃんをおんぶする (おかちゃんをおんぶする) : cõng đứa bé
34. おむつを換える (おむつをかえる ) : thay bỉm
35. おしめを当てる (おしめをあてる) : đóng bỉm
36. いたずらをする : quấy nhiễu, nghịch ngợm
37. さわぐ : làm ồn. 酒を飲んで さわぐ. Uống rượu rồi la hét ầm ĩ
38. 落書きをする (らくがき) : vẽ tranh tường, vẽ tranh grafity, vẽ bậy
39. 暴れる (あばれる) : nổi xung lên, quậy phá. 酔っぱらって暴れる. Say rượu quậy tung lên.
40. 頭をぶつ (あたまをぶつ) : đấm, đánh vào đầu
Tổng hợp động từ N2 p3
41. 顔をなぐる (かおをなぐる) : đấm vào mặt
42. 足でける (あしでける) : đá bằng chân
43. 猫の耳を引っ張る (ねこのみみをひっぱる) : kéo tai mèo
44. 動物をいじめる (どうぶつ) : bắt nạt động vật
45. 海水浴に行く (かいすいよくにいく) : đi tắm biển
46. 日光浴をする (にっこうよくをする) : tắm nắng
47. 太陽の光を浴びる (たいようのひかりをあびる) : tắm nắng
48. 日焼けする (ひやけする) : rám nắng, bị cháy nắng
49. サングラスを外す (はずす) : tháo kính râm
50. サングラスのあとがついている : có vết kính râm (còn lại trên mặt sau khi bỏ kính ra)
51. 汗をかく (あせをかく) : đổ mồ hôi
52. 海にもぐる (うみ) : lặn xuống biển
53. おぼれる : (do không biết bơi) bị ngợp nước, chết đuối
54. ロープをつかむ : tóm lấy dây thừng
55. 魚を捕まえる (さかなをつかまえる) : bắt cá
56. 魚をつる : câu cá
57. 魚が網に引っかかる (さかながあみにひっかかる) : cá bị mắc vào lưới
58. ボートをこぐ : chèo thuyền
59. ボートがひっくり返る (ボートがひっくりかえる) : thuyền bị lật
60. 船を岸に近づける (ふねをきしにちかづける) : đưa thuyền tiến gần vào bờ
Tổng hợp động từ N2 p4
61. あちこちへ行く : đi đây đó
62. 銀行でお金を下ろす (ぎんこうでおかねをおろす ) : rút tiền ở ngân hàng
63. 銀行でお金を預ける (ぎんこうでおかねをあずける) : gửi tiền ở ngân hàng
64. 自動で引き落とされる (じどうでひきおとされる) : rút/ trừ tiền tự động khi dùng dịch vụ thanh toán từ tài khoản ngân hàng
65. 授業料を払い込む (じゅぎょうりょうをはらいこむ) : đóng học phí
66. 家賃を振り込む (やちんをふりこむ) : chuyển khoản trả tiền nhà
67. 公共料金を支払う (こうきょうりょうきんをしはらう) : trả tiền cho các dịch vụ công cộng
68. 手数料がかかる (てすうりょう) : mất phí, phải trả phí (khi sử dụng dịch vụ …)
69. 外食する (がいしょくする) : đi ăn ngoài
70. 自炊する (じすいする) : tự nấu ăn
71. 高くつく (たかくつく) : trả giá cao, được giá
72. 栄養がかたよる (えいよう) : mất cân bằng dinh dưỡng
73. 生活費が不足する (せいかつひがふそくする) : thiếu tiền sinh hoạt
74. 食費を節約する (しょくひをせつやくする) : tiết kiệm tiền ăn
75. ぜいたくをする : sống xa xỉ, tiêu xài xa xỉ
76. むだづかいをする : tiêu hoang, lãng phí
77. むだを省く (むだをはぶく ) : giảm bớt sự lãng phí
78. 就職する (しゅうしょくする) : làm việc, nhận việc
79. 履歴書を書く (りれきしょをかく) : viết bản lí lịch, viết sơ yếu lý lịch
80. 年齢制限がある (ねんれいせいげんがある) : có giới hạn về độ tuổi (khi tuyển dụng, có vị trí không tuyển ứng viên dưới 30 tuổi). Hoặc tại Nhật quy định : 飲酒(20歳以上)、喫煙(20歳以上)、
Tổng hợp động từ N2 p5
81. 経験を問わない (けいけんをとわない) : không yêu cầu kinh nghiệm
82. やとう/ 採用する (さいようする ) : tuyển dụng, thuê người
83. 人手が不足している (ひとでがふそくしている) : thiếu nhân lực
84. 正社員を募集する (せいしゃいんをぼしゅうする) : chiêu mộ, tuyển nhân viên chính thức
85. 派遣社員に登録する (はけんしゃいんにとうろくする) : đăng ký làm nhân viên phái cử (Nhân viên của công ty A, nhưng sang công ty B làm việc theo diện được cử đi)
86. 会社に問い合わせる (かいしゃにといあわせる) : hỏi, trao đổi với công ty
87. 気軽にたずねる (きがるにたずねる) : hỏi (thông tin) một cách thoải mái (không cần ngại ngùng)
88. 面接で緊張する (めんせつできんちょうする) : căng thẳng trong buổi phỏng vấn
89. 時給で働く (じきゅうではたらく) : Làm việc nhận lương theo giờ
90. 交通費が支給される (こうつうひがしきゅうされる) : được trả phí đi lại
91. お金をかせぐ : kiếm tiền
92. お金をもうける : được lời, kiếm được tiền
93. 大企業に就職する (だいきぎょうにしゅうしょくする) : làm ở doanh nghiệp lớn
94. 4月に入社する (4がつににゅうしゃする) : bắt đầu vào công ty làm việc vào tháng 4
95. 先輩に教わる (せんぱいにおそわる) : học hỏi từ tiền bối. Được tiền bối chỉ bảo
96. 早退する (そうたいする) : về sớm
97. 休憩する (きゅうけいする) : nghỉ giải lao
98. 休みを取る (やすみをとる) : đăng ký nghỉ, nghỉ ngơi
99. 休暇を取る (きゅうかをとる) : xin phép nghỉ. Lấy ngày phép để nghỉ
100. 席を外す (せきをはずす) : ra ngoài, không có mặt. Rời khỏi chỗ ngồi
Phần tiếp theo, mời các bạn xem tại trang sau