Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Luyện thi N2

Tổng hợp động từ N2 (tiếp theo)

Tổng hợp động từ N2 p31

601. 持ち直す (もちなおす) : Nắm chặt lại hơn~, chuyển biến tốt hơn

602. 考え直す (かんがえなおす) : Nghĩ lại

603. 思い直す (おもいなおす) : Đổi ý

604. 映る (うつる) : Phản ánh, được chiếu

605. 映す (うつす) : Chiếu, chiếu bóng, soi bóng

606. つかる : Ngập, lụt, ngâm

607. つける : Ngâm

608. 浮かぶ (うかぶ) : Nổi lên, trôi nổi, thoáng qua, hiện lên

609. 浮かべる (うかべる) : Làm nổi lên, thả trôi, bày tỏ

610. 浮く (うく) : Nổi, lơ lửng

611. 潜る (もぐる) : Lặn

612. 跳ねる (はねる) : Nhảy, bắn

613. 背負う (せおう) : Cõng, vác, đeo, gánh vác.

614. 追う (おう) : Theo sau, đuổi theo, đuổi, truy

615. 追いかける (おいかける) : Đuổi bắt, bám theo, đuổi theo

616. 追いつく (おいつく) : Đuổi kịp, theo kịp

617. 追い越す (おいこす) : Chạy vượt qua, vượt qua

618. 振り向く (ふりむく) : Quay hướng về phía đó.

619. 捕る/採る/執る (とる) : Lấy, cầm, nắm, bắt giữ, chấp nhận, thừa nhận

620. 取り上げる (とりあげる) : Cầm lên, nhặt lên, thu thập, thụ lý, lấy đi.

Tổng hợp động từ N2 p32

621. 取り入れる (とりいれる) : Lấy, thu nhập, thu hoạch, áp dụng, đưa vào.

622. 削る (けずる) : Cắt giảm, giảm, chuốt, gọt

623. 縛る (しばる) : Buộc, trói, hạn chế, ràng buộc, băng bó.

624. 絞る/搾る (しぼる) : Vắt, hét hết mức, tra hỏi, ép, dồn nén

625. 回る (まわる) : Vòng quanh, chuyển động tròn, quay, quá (thời gian)

626. 回す (まわす) : Vặn, xoay tròn, xoay chuyển, gửi, chuyển

627. 区切る (くぎる) : Chia ra, chia cắt

628. 組む (くむ) : Gộp lại, hợp thành, lắp ghép, phối hợp

629. 組み立てる (くみたてる) : lắp ráp, xây dựng, tổ chức

630. 加わる (くわわる) : Thêm vào, gia nhập, tăng lên.

631. 加える (くわえる) : Tham gia, được thêm vào, tăng lên

632. 仕上がる (しあがる) : Xong, hoàn thành

633. 仕上げる (しあげる) : Xong, làm xong, hoàn thành

634. 通り掛かる (とおりかかる) : Đi ngang qua (một cách tình cờ)

635. 飛び回る (とびまわる) : Nhảy quanh

636. 巡る (めぐる) : Di chuyển vòng quanh, đi quanh, lặp lại

637. 補う (おぎなう) : Bổ sung

638. 防ぐ (ふせぐ) : Phòng chống, tránh

639. 救う (すくう) : Cứu

640. 除く (のぞく) : Trừ, ngoại trừ

Tổng hợp động từ N2 p33

641. 省く (はぶく) : Cắt giảm

642. 誤る (あやまる) : Gây ra lỗi lầm, mắc lỗi.

643. 奪う (うばう) : Trấn lột, cướp đoạt.

644. しまう : Để lại, để~, giữ~

645. 怠ける (なまける) : Lười biếng

646. 失う (うしなう) : Mất, lỡ

647. 攻める (せめる) : Tấn công, công kích.

648. にらむ : Lườm, liếc

649. 責める (せめる) : Đổ lỗi, kết tội, chỉ trích

650. 裏切る (うらぎる) : Phản bội

651. 頼る (たよる) : Nhờ vả, nhờ cậy, dựa vào, phụ thuộc

652. 遭う (あう) : Gặp

653. 招く (まねく) : Mời gọi, rủ, gây ra

654. 引っ掛かる (ひっかかる) : Bị kéo vào, bị dẫn vào, bị lừa

655. 引っ掛ける (ひっかける) : Kéo vào, dẫn vào, mắc, mặc, khoác, lừa đảo

656. ひっくり返る (ひっくりかえる) : Bị lật, bị đảo ngược, hỗn loạn

657. ひっくり返す (ひっくりかえす) : Lật ngược lại, đảo ngược lại

658. ずれる : Lệch, trượt khỏi, khác

659. ずらす : Hoãn lại, lùi lại, rời ra, dịch chuyển ra

660. 崩れる (くずれる) : Hư hỏng, sụp đổ, suy sụp

Tổng hợp động từ N2 p34

661. 崩す (くずす) : Phá hỏng, làm sụp đổ

662. 荒れる (あれる) : Loạn, hỗn loạn, bị động, bão bùng (thời tiết).

663. 荒らす (あらす) : Làm loạn, làm nứt nẻ (da)

664. 認める (みとめる) : Chấp nhận, thừa nhận.

665. 見直す (みなおす) : Xem lại, nhìn lại, đánh giá lại

666. 見慣れる (みなれる) : Nhìn quen, thấy quen

667. 求める (もとめる) : Tìm kiếm, yêu cầu, mong muốn

668. 漏れる (もれる) : Rò rỉ, thoát ra được.

669. 漏らす (もらす) : Làm lộ, làm thoát ra, làm rơi ra

670. なる : ra quả

671. 焦げる (こげる) : Bị cháy.

672. 反する (はんする) : Ngược lại, làm phản, trái ngược

673. 膨れる (ふくれる ) : Phồng, phồng rộp, sưng (da)

674. 膨らむ (ふくらむ) : Làm to ra, làm phồng ra

675. 膨らます (ふくらます) : Chồi lên, phồng lên, to ra.

676. とがる : Nhọn, được chuốt nhọn.

677. 当てはまる (あたはまる) : Áp dụng, ứng dụng

678. 就く (つく) : Làm việc, bắt đầu.

679. 受け持つ (うけもつ) : Đảm nhiệm, đảm nhận

680. 従う (したがう) : Nghe lời, tuân lệnh, theo, đi theo

Tổng hợp động từ N2 p35

681. つぶやく : Thì thầm

682. 述べる (のべる) : Bày tỏ, nêu lên

683. 目覚める (めざめる) : Thức dậy, mở mắt

684. 限る (かぎる) : Không chỉ mà còn…, là tốt nhất, không hẳn là, trong lúc

685. 片寄る/偏る (かたよる) : Nghiêng, lệch, không cân bằng

686. 薄まる (うすまる) : Bị nhạt, nhạt

687. 薄める (うすめる) : Làm nhạt, làm yếu đi

688. 薄れる (うすれる) : Mỏng đi, tan dần đi, nhạt đi, mất dần đi

689. 透き通る (すきとおる) : Trong suốt

690. 静まる/鎮まる (しずまる) : Trở nên im lặng, lắng xuống, ngớt đi

691. 鎮める/静める (しずめる) : Yên lặng, bình tĩnh lại, đàn áp, làm giảm bớt

692. 優れる (すぐれる) : Xuất sắc, giỏi, ưu việt, tốt

693. 落ち着く (おちつく) : Bình tĩnh , trấn tĩnh, thanh thản, lắng xuống

694. 長引く (ながびく) : Kéo dài ra

695. 衰える (おとろえる) : Suy yếu, suy nhược

696. 備わる (そなわる) : Được lắp đặt, có sẵn.

697. 備える (そなえる) : Chuẩn bị, phòng bị, lắp đặt, trang bị, sẵn có

698. 蓄える (たくわえる) : Bảo vệ, tích trữ, bảo quản.

699. 整う (ととのう) : Được chuẩn bị, sẵn sàng.

700. 整える/調える (ととのえる) : Chuẩn bị, thử~

Phần tiếp theo, mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *