Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

Từ vựng tiếng Nhật dùng trong ngoại giao

Những ngày qua, chuyến thăm của Thủ tướng Nhật Bản Suga Yoshihide tới Việt Nam đã nhận được nhiều sự quan tâm theo dõi, không chỉ từ phía nước ta mà còn từ phía bạn bè quốc tế. Chuyến đi kết thúc suôn sẻ, mở ra sự hợp tác tốt đẹp trên nhiều lĩnh vực giữa hai nước Việt Nam – Nhật Bản. Cũng nhân dịp này, mời các bạn cùng Tự học online học thêm những từ vựng tiếng Nhật dùng trong ngoại giao để có thể dễ dàng tìm hiểu chủ đề này trên các phương tiện truyền thông Nhật Bản, góp phần mở mang kiến thức của bản thân nhé!

Từ vựng tiếng Nhật ngoại giao

Từ vựng chủ đề ngoại giao từ loại danh từ

外交 (Gaikou) : Ngoại giao

外交部 (Gaikoubu) : Bộ ngoại giao

外務省 (Gaimushou) : Bộ ngoại giao Nhật Bản

国交 (Kokkou) : Mối quan hệ ngoại giao, tình hữu nghị giữa các nước

外務大臣 (Gaimu daijin) : Bộ trưởng Bộ ngoại giao

外交関係 (Gaikou kankei) : Quan hệ ngoại giao

国内政策 (Kokunai seisaku) : Chính sách trong nước

国際社会 (Kokusai shakai) : Cộng đồng quốc tế

訪問 (Houmon) : Viếng thăm

優遇 (Yuuguu) : Sự hiếu khách, mến khách

友好関係 (Yuukou kankei) : Mối giao hảo, quan hệ tốt đẹp

提携 (Teikei) : Sự hợp tác

支持 (Shiji) : Sự ủng hộ, sự hậu thuẫn

安定 (Antei) : Sự bình ổn, vững chắc

孤立 (Koritsu) : Cô lập

干渉 (Kanshou) : Giao thoa, can thiệp (Động từ: ~に干渉する – ni kanshousuru – Can dự vào…)

正常化 (Seijouka) : Bình thường hóa

締結 (Teiketsu) : Ký kết, ký giao kèo

発効 (Hakkou) : Có hiệu quả

基盤 (Kiban) : Nền móng

協定 (Kyoutei) : Hiệp định, hiệp ước

Từ vựng tiếng Nhật ngoại giao

Từ vựng chủ đề ngoại giao từ loại động từ và các mẫu câu tham khảo đi kèm

  1. 国交を絶つ (Kokkou wo tatsu) : Cắt đứt quan hệ ngoại giao

Ví dụ:

日本はその国との国交を絶った。
Nihon wa sono kuni to no kokkou wo tatta.
Nhật Bản đã cắt đứt mối quan hệ ngoại giao với nước đó.

  1. 国交を断絶する (Kokkou wo danzetsu suru) : Đoạn tuyệt mối quan hệ ngoại giao

Ví dụ:

アメリカはキューバとの国交を断絶した。
Amerika wa kyuuba to no kokkou wo danzetsu shita.
Hoa Kỳ đã đoạn tuyệt quan hệ ngoại giao với Cuba.

  1. 孤立させる (Koritsu saseru) : Làm cô lập

Ví dụ:

この政策は同国を国連安全保障理事会の他の常任国から孤立させる可能性がある。
Kono seisaku wa doukoku wo kokuren anzen hoshou rijikai no hoka no jounin koku kara koritsusaseru kanousei ga aru.

  1. ~が署名される (~ga shomei sareru) : … được kí kết

Ví dụ:

本日、茂木外務大臣とトラス英国国際貿易大臣の間で、日英EPAが署名されることを歓迎します。
Honjitsu, Motegi gaimu daijin to Torasu Igirisu kokusai boueki daijin no ma de, Nichiei EPA ga shomei sareru koto wo kangei shimasu.
Ngày hôm nay, chúng tôi nhiệt liệt hoan nghênh việc kí kết (Hiệp định đối tác kinh tế) EPA Nhật – Anh giữa Bộ trưởng Ngoại giao Motegi và Bộ trưởng thương mại quốc tế Anh Truss.

  1. 強化、発展させる (Kyouka, Hatten saseru) : Củng cố và phát triển

Ví dụ:

それは日英の関係を更に強化、発展させていくための必要な基盤となるものです。
Sore wa nichiei no kankei wo sara ni kyouka, hatten saseteiku tame no hitsuyou na kiban to naru mono desu.
Đó là nền tảng cần thiết để củng cố và phát triển hơn nữa mối quan hệ giữa Nhật Bản và Anh.

Xem thêm các bài viết từ vựng khác tại đây: Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

Trên đây là danh sách những từ vựng tiếng Nhật dùng trong ngoại giao thường xuất hiện trên các phương tiện truyền thông Nhật Bản. Hi vọng, với danh sách trên, các bạn sẽ có được nền tảng cần thiết để dễ dàng tiếp cận với những nguồn tin tiếng Nhật đáng tin cậy, từ đó có cái nhìn am hiểu hơn về chính trị ngoại giao. Chúc các bạn học tốt tiếng Nhật!

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *