rãnh, mương, sự sẵn sàng, sự chuẩn bị, chế độ đãi ngộ tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
rãnh, mương, sự sẵn sàng, sự chuẩn bị, chế độ đãi ngộ tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : rãnh, mương sự sẵn sàng, sự chuẩn bị chế độ đãi ngộ
rãnh, mương
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 溝
Cách đọc : みぞ
Ví dụ :
chiếc xe bị kẹt dưới mương
車が溝にはまったの。
sự sẵn sàng, sự chuẩn bị
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 態勢
Cách đọc : たいせい
Ví dụ :
tôi luôn luôn sẵn sàng bắt đầu làm việc
作業を始める態勢は整っています。
chế độ đãi ngộ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 待遇
Cách đọc : たいぐう
Ví dụ :
các nhân viên đang yêu cầu cải thiện chế độ đãi ngộ
社員たちは待遇の改善を要求している。
Trên đây là nội dung bài viết : rãnh, mương, sự sẵn sàng, sự chuẩn bị, chế độ đãi ngộ tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.