phủ nhận, bác bỏ, lũ lụt, trọng lượng tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
phủ nhận, bác bỏ, lũ lụt, trọng lượng tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : phủ nhận, bác bỏ lũ lụt trọng lượng
phủ nhận, bác bỏ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 打ち消す
Cách đọc : うちけす
Ví dụ :
anh ta đã bác bỏ lời đồn đó đấy
彼は噂を打ち消したわよ。
lũ lụt
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 大水
Cách đọc : おおみず
Ví dụ :
năm đó vùng này đã có lũ lụt đấy
その年、この地域では大水がありました。
trọng lượng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 目方
Cách đọc : めかた
Ví dụ :
chỗ hành lí này có trọng lượng 70 kg nhỉ
この荷の目方は70キロってとこかね。
Trên đây là nội dung bài viết : phủ nhận, bác bỏ, lũ lụt, trọng lượng tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.