làm cho tan ra, nghỉ giải lao, rời tay, thả ra tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
làm cho tan ra, nghỉ giải lao, rời tay, thả ra tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : làm cho tan ra nghỉ giải lao rời tay, thả ra
làm cho tan ra
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 溶かす
Cách đọc : とかす
Ví dụ :
Mặt trời mùa xuân đã làm tan chảy lớp tuyết.
春の太陽が雪を溶かしました。
nghỉ giải lao
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 休息
Cách đọc : きゅうそく
Ví dụ :
Việc nghỉ giải lao rất quan trọng.
休息をとることは大切です。
rời tay, thả ra
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 放す
Cách đọc : はなす
Ví dụ :
Tôi đã thả con chó ở ngoài công viên.
公園で犬を放したの。
Trên đây là nội dung bài viết : làm cho tan ra, nghỉ giải lao, rời tay, thả ra tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.