Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển Nhật Việt

抗議 生涯 比率 Nghĩa là gì こうぎ しょうがい ひりつ

抗議 生涯 比率 Nghĩa là gì こうぎ しょうがい ひりつ. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 抗議 生涯 比率

抗議

Cách đọc : こうぎ
Ý nghĩa : kháng nghị, phản đối
Ví dụ :
彼の発言に対してたくさんの抗議があったよ。
Có rất nhiều ý kiến phản đối phát ngôn của anh ta đó.

生涯

Cách đọc : しょうがい
Ý nghĩa : cuộc đời
Ví dụ :
彼は80年の生涯を閉じました。
Ông ấy đã khép lại 80 năm cuộc đời.

比率

Cách đọc : ひりつ
Ý nghĩa : tỷ suất, tỷ lệ
Ví dụ :
IT業界は女性の比率が低い。
Nghề IT có tỷ lệ phụ nữ tham gia thấp.

Trên đây là nội dung bài viết : 抗議 生涯 比率 Nghĩa là gì こうぎ しょうがい ひりつ. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest