làm, vai, hành lang tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
làm, vai, hành lang tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : làm vai hành lang
làm
Nghĩa tiếng Nhật : やる
Cách đọc : やる yaru
Ví dụ :
Tôi đã cho con chó ăn thức ăn
Hàng ngày tôi cho cá vàng ăn mồi
犬にえさをやった。
毎日金魚にえさをやります。
vai
Nghĩa tiếng Nhật : 肩
Cách đọc : かた kata
Ví dụ :
Vai đã cứng lại rồi
Dạo này tôi hay bị đau vai, cứng vai
肩が凝りました。
この頃、よく肩が凝る。
hành lang
Nghĩa tiếng Nhật : 玄関
Cách đọc : げんかん genkan
Ví dụ :
Hoa đã được trang trí ở hành lang
玄関に花を飾りました。
Trên đây là nội dung bài viết : làm, vai, hành lang tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.