Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 46
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 46. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 46
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 46
- 2 451. 隠す – かくす : che giấu
- 3 452. 埋まる – うまる : bị vùi lấp, được chôn
- 4 453. 埋める – うめる : vùi lấp, chôn cất, lấp đầy
- 5 454. 囲む – かこむ : bao quanh, bao vây
- 6 455. 詰まる – つまる : tắc, ngẽn, đầy
- 7 456. 詰める – つめる : lấp đầy, rút ngắn (khoảng cách)
- 8 457. 開き – ひらく : mở ra, tổ chức, nở (hoa)
- 9 458. 閉じる – とじる : nhắp (mắt), đóng lại
- 10 459. 飛ぶ – とぶ : bay, nhảy quá, biến mất
- 11 460. 飛ばす – とばす : làm cho bay, phóng, thả
451. 隠す – かくす : che giấu
Ví dụ :
お金を引き出しの奥に隠した
giấu tiền vào phía trong của ngăn kéo
子供は恥ずかしがって、帽子で顔を隠してしまった
bọn trẻ xấu hổ quá nên lấy mũ che mặt lại
452. 埋まる – うまる : bị vùi lấp, được chôn
Ví dụ :
山がくずれて家が埋まってしまった
núi sụp đổ nên ngôi nhà bị vùi lấp
453. 埋める – うめる : vùi lấp, chôn cất, lấp đầy
Ví dụ :
穴を掘ってごみを埋めた
đào lỗ hổng rồi lấp rác vào
土を入れて穴を埋めた
cho đất vào lấp lỗ
解答欄はいちおう全部埋めたが、自信がない
tạm thời tôi đã điền đầy cột đáp án, nhưng tôi vẫn không tự tin lắm
454. 囲む – かこむ : bao quanh, bao vây
Ví dụ :
テーブルを囲んで座る
ngồi xung quanh bàn
ただし答えを〇で囲みなさい
hãy khoanh đáp án đúng bằng hình tròn
日本は周りを海に囲まれている
Nhật bản xung quanh được bao bọc bởi biển
455. 詰まる – つまる : tắc, ngẽn, đầy
Ví dụ :
かばんにたくさん荷物が詰まっていて重い
chất đầy thứ vào cặp nên rất nặng
トイレが詰まった
nhà vệ sinh bị tắc rồi
前の選手と後ろの選手の差が詰まってきた
khoảng cách giữa cầu thủ phía trước và phía sau đã được rút ngắn
風邪をひいて鼻が詰まっている
bị cảm nên bị nghẹt mũi
456. 詰める – つめる : lấp đầy, rút ngắn (khoảng cách)
Ví dụ :
かばんに荷物をつめる
chất hành lý vào balo
弁当箱にご飯を詰める
nèn cơm vào hộp cơm
前の車とのきょりを詰める
rút ngắn khoảng cách với xe trước
457. 開き – ひらく : mở ra, tổ chức, nở (hoa)
Ví dụ :
ドアが開く : mở cửa
花が開く : hoa nở
1位と2位の差が、どんどん開いていった
cách biệt giữa vị trí đầu và vị trí nhì đã lớn hơn
父は駅前にクリーニング店を開いた
bố đã mở một quán giặt là phía trước nhà ga
Từ đối nghĩa :
閉まる : đóng lại
閉じる : khép lại
詰まる : chất đầy, rút ngắn
Từ tương tự :
開く : mở
458. 閉じる – とじる : nhắp (mắt), đóng lại
Ví dụ :
エレベーターのドアが閉じる
cửa thang máy đóng lại
寒いのでドアを閉じた
lạnh nên tôi đã đóng cửa lại
公園の門は夜になると閉じられる
tối đến cửa công viên sẽ bị đóng lại
売り上げが減ったので、店を閉じることにした
doanh thu giảm nên phải đóng cửa quán
Từ đối nghĩa :
開く : mở
459. 飛ぶ – とぶ : bay, nhảy quá, biến mất
Ví dụ :
鳥が空を飛んでいる
chim đang bay trên trời
みかんの汁が飛ぶ
nước cam bắt tung tóe
ボールが飛んできた
quả bóng bay đến
子供が事故にあったと聞いて、病院へ飛んで行った
nghe nói bọn trẻ gặp tai nạn, tôi vội vã đến bệnh viện
資料のページが飛んでいないかどうか、確認してください
hãy xác nhận xem có bị mất trang tài liệu nào không
パソコンのデータが飛んでしまった
mất hết dữ liệu máy tính rồi
Từ tương tự :
抜ける : lướt
460. 飛ばす – とばす : làm cho bay, phóng, thả
Ví dụ :
紙飛行機を飛ばす
phóng máy bay giấy
風船を飛ばす
thả khinh khí cầu
唾を飛ばして話す
nói chuyện bắt cả nước bọt
文章を1行飛ばして読んでしまった
đọc thiếu mất 1 dòng bài văn
Từ tương tự :
抜かす : lược bỏ
Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 46. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 47. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.
Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru