chỗ trống, bị bắt, sở trường, điểm mạnh tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
chỗ trống, bị bắt, sở trường, điểm mạnh tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : chỗ trống bị bắt sở trường, điểm mạnh
chỗ trống
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 空き
Cách đọc : あき
Ví dụ :
trong phòng còn chỗ trống không
部屋の空きはありますか。
bị bắt
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 捕まる
Cách đọc : つかまる
Ví dụ :
cô ây đã lỡ để bị bắt
彼女はついに捕まりました。
sở trường, điểm mạnh
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 長所
Cách đọc : ちょうしょ
Ví dụ :
điểm mạnh của bạn là luôn lạc quan
君の長所は明るいところだね。
Trên đây là nội dung bài viết : chỗ trống, bị bắt, sở trường, điểm mạnh tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.