残暑 隣り合う お年玉 Nghĩa là gì ざんしょ となりあう おとしだま
残暑 隣り合う お年玉 Nghĩa là gì ざんしょ となりあう おとしだま. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 残暑 隣り合う お年玉
残暑
Cách đọc : ざんしょ
Ý nghĩa : cái nóng còn sót lại của mùa hè
Ví dụ :
今年も残暑が厳しかった。
cái nóng còn sót lại của mùa hè năm nay cũng rất khắc nghiệt
隣り合う
Cách đọc : となりあう
Ý nghĩa : tiếp giáp, cận kề
Ví dụ :
この町は山と海が隣り合っています。
thành phố này núi và biển gần kề nhau
お年玉
Cách đọc : おとしだま
Ý nghĩa : tiền lì xì đầu năm
Ví dụ :
甥と姪にお年玉をあげたの。
Cậu đã lì xì tiền cho cháu trai cháu gái chưa
Trên đây là nội dung bài viết : 残暑 隣り合う お年玉 Nghĩa là gì ざんしょ となりあう おとしだま. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.