漏れる 未知 打ち込む Nghĩa là gì もれる みち うちこむ
漏れる 未知 打ち込む Nghĩa là gì もれる みち うちこむ. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 漏れる 未知 打ち込む
漏れる
Cách đọc : もれる
Ý nghĩa : lộ, rò rỉ
Ví dụ :
彼のヘッドフォンから音が漏れているね。
âm thanh từ tai nghe của cô ấy đang lọt ra ngoài nhỉ
未知
Cách đọc : みち
Ý nghĩa : chưa biết
Ví dụ :
ここからは未知の領域です。
từ đây trở đi là lĩnh vực mà tôi chưa biết
打ち込む
Cách đọc : うちこむ
Ý nghĩa : cống hiến hết mình
Ví dụ :
彼は研究に打ち込んでいます。
anh ta luôn cống hiến hết mình cho công việc nghiên cứu
Trên đây là nội dung bài viết : 漏れる 未知 打ち込む Nghĩa là gì もれる みち うちこむ. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.