申し出る 過ち 行進 Nghĩa là gì もうしでる あやまち こうしん
申し出る 過ち 行進 Nghĩa là gì もうしでる あやまち こうしん. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 申し出る 過ち 行進
申し出る
Cách đọc : もうしでる
Ý nghĩa : yêu cầu, đề nghị
Ví dụ :
彼はプロジェクトへの参加を申し出たよ。
anh ta đã đề nghị tham gia dự án đó
過ち
Cách đọc : あやまち
Ý nghĩa : lỗi lầm, sai lầm
Ví dụ :
同じ過ちを繰り返さないことだ。
đừng lặp laị những sai lầm giống nhau
行進
Cách đọc : こうしん
Ý nghĩa : cuộc diễu hành
Ví dụ :
開会式で選手たちが行進しました。
tại lễ khai mạc các vận động viên đã đi diễu hành
Trên đây là nội dung bài viết : 申し出る 過ち 行進 Nghĩa là gì もうしでる あやまち こうしん. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.