かつて たばこ屋 不公平 Nghĩa là gì かつて たばこや ふこうへい
かつて たばこ屋 不公平 Nghĩa là gì かつて たばこや ふこうへい. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : かつて たばこ屋 不公平
かつて
Cách đọc : かつて
Ý nghĩa : trước kia, đã từng
Ví dụ :
かつて私が学生だった頃のことです。
Đó là chuyện đã xảy ra hồi tôi còn là sinh viên
たばこ屋
Cách đọc : たばこや
Ý nghĩa : cửa hàng thuốc lá
Ví dụ :
私はたばこ屋でライターを買った。
tôi đã mua bật lửa trong cửa hàng thuốc lá
不公平
Cách đọc : ふこうへい
Ý nghĩa : không công bằng
Ví dụ :
彼のやり方は不公平です。
cách làm của anh ta thật không công bằng
Trên đây là nội dung bài viết : かつて たばこ屋 不公平 Nghĩa là gì かつて たばこや ふこうへい. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.