つながる 確立 有力 Nghĩa là gì つながる かくりつ ゆうりょく
つながる 確立 有力 Nghĩa là gì つながる かくりつ ゆうりょく. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : つながる 確立 有力
つながる
Cách đọc : つながる
Ý nghĩa : nối với, có liên hệ với
Ví dụ :
電話がつながりません。
Điện thoại không liên lạc được
確立
Cách đọc : かくりつ
Ý nghĩa : sự xác lập, thành lập
Ví dụ :
北欧では社会保障が確立されています。
Tổ chức phúc lợi xã hội đã được thành lập ở Bắc Âu
有力
Cách đọc : ゆうりょく
Ý nghĩa : có hiệu lực, có tác dụng
Ví dụ :
あの都市はオリンピックの有力な候補地です。
Thành phố đó là ứng viên sáng giá làm nơi đăng cai olympic
Trên đây là nội dung bài viết : つながる 確立 有力 Nghĩa là gì つながる かくりつ ゆうりょく. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.