Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển Nhật Việt

ふざける fuzakeru nghĩa là gì ? zou nghĩa là gì ?

ふざける fuzakeru nghĩa là gì ? 象 zou nghĩa là gì ?

Chào các bạn, trong bài viết này mời các bạn cùng Tự học online tìm hiểu : ふざける fuzakeru nghĩa là gì ? zou nghĩa là gì ?

ふざける fuzakeru nghĩa là gì ?

Cách đọc: ふざける (fuzakeru)

Ý nghĩa: Đùa cợt, hiếu động, nô đùa

Từ đồng nghĩa: 悪戯する (akugi suru) – Đùa giỡn, chọc ghẹo

Ví dụ:

お葬式でふざけたりして、彼は軽率だった。
Osoushiki de buzaketari shite, kare wa keisotsu datta.
Anh ấy thật thiếu suy nghĩ khi nói đùa tại lễ tang.

あいつとふざけてはいけないで、打たれるのに気をつけてください。
Aitsu to fuzaketewa ikenaide, utareru noni kiwo tsukete kudasai.
Đừng có đùa giỡn với hắn ta, coi chừng bị đánh đấy.

犬たちがふざけているのを見るととても心が慰められる
Inu tachi ga fuzakete iru no wo miru tototemo kokoro ga nagusamerareru.
Thật dễ chịu khi ngắm những chú cún con nô đùa với nhau.

zou nghĩa là gì ?

Cách đọc: ぞう (zou)

Ý nghĩa: Con voi

Ví dụ:

象は100歳生きるとその本には書いてある。
Zou wa hyaku sai ikiru to sonohon niwa kaitearu.
Cuốn sách đó viết rằng con voi sống 100 tuổi.

母親の象は川の中で小象の体をあらってやります。
Hahaoya no zou wa kawa no naka de kozou no karada wo aratte yarimasu.
Voi mẹ tắm cho voi con dưới sông.

その小さい男の子は目を大きく見開いて巨大な象を見た。
Sono chiisai otoko no ko wa me wo ookiku mihiraite kyodai na zou wo mita.
Cậu bé đó mở to mắt và nhìn thấy một con voi khổng lồ.

Nguồn tham khảo : goo.ne.jp

Trên đây là nội dung bài viết : ふざける fuzakeru nghĩa là gì ? zou nghĩa là gì ?

Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

Nếu có từ vựng không thấy trên Tuhoconline các bạn có thể comment tại bài viết bất kỳ, chúng tôi sẽ tìm giúp bạn.

Cám ơn các bạn đã đồng hành cùng chúng tôi !

Chúc các bạn học tốt !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest