trung lập, sự vốn có, tiêu dùng, tiêu hao tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
trung lập, sự vốn có, tiêu dùng, tiêu hao tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : trung lập sự vốn có tiêu dùng, tiêu hao
trung lập
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 中立
Cách đọc : ちゅうりつ
Ví dụ :
tôi đang ở vị trí trung lập
私は中立の立場を取っています。
sự vốn có
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 特有
Cách đọc : とくゆう
Ví dụ :
đây là căn bệnh riêng có của trẻ con (trẻ con hay gặp)
これは子供に特有の病気です。
tiêu dùng, tiêu hao
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 費やす
Cách đọc : ついやす
Ví dụ :
tôi đang tiêu tốn khá nhiều thời gian vào việc học ngôn ngữ
私は語学の勉強にかなりの時間を費やしています。
Trên đây là nội dung bài viết : trung lập, sự vốn có, tiêu dùng, tiêu hao tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.