vươn lên sừng sững, trống rỗng, không có ý nghĩa, chen vào, chen lên tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
vươn lên sừng sững, trống rỗng, không có ý nghĩa, chen vào, chen lên tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : vươn lên sừng sững trống rỗng, không có ý nghĩa chen vào, chen lên
vươn lên sừng sững
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : そびえる
Cách đọc : そびえる
Ví dụ :
Có rất nhiều nhà cao tầng vươn lên sừng sững
いくつもの高層ビルがそびえていたんだ。
trống rỗng, không có ý nghĩa
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 虚しい
Cách đọc : むなしい
Ví dụ :
nếu không có tình yêu thì cuộc sống chỉ là vô nghĩa
愛がなければ人生は虚しい。
chen vào, chen lên
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 割り込む
Cách đọc : わりこむ
Ví dụ :
chiếc xe đã chen lên phía trước
車が前に割り込んできた。
Trên đây là nội dung bài viết : vươn lên sừng sững, trống rỗng, không có ý nghĩa, chen vào, chen lên tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.