việc đi lễ(đền chùa), vặn, xoay, cơ bản, ban đầu tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
việc đi lễ(đền chùa), vặn, xoay, cơ bản, ban đầu tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : việc đi lễ(đền chùa) vặn, xoay cơ bản, ban đầu
việc đi lễ(đền chùa)
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : お参り
Cách đọc : おまいり
Ví dụ :
Cả nhà đã cùng đi lễ chùa.
家族でお寺にお参りに行きました。
vặn, xoay
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ひねる
Cách đọc : ひねる
Ví dụ :
Anh ấy đã vặn vòi nước sinh hoạt.
彼は水道の蛇口をひねったの。
cơ bản, ban đầu
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 初歩
Cách đọc : しょほ
Ví dụ :
Tôi đang học lại tiếng Anh từ đầu.
英語を初歩から勉強しています。
Trên đây là nội dung bài viết : việc đi lễ(đền chùa), vặn, xoay, cơ bản, ban đầu tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.