cởi bỏ, mở ra, chuyển đến, gửi đến, tham lam, hám lợi tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
cởi bỏ, mở ra, chuyển đến, gửi đến, tham lam, hám lợi tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : cởi bỏ, mở ra chuyển đến, gửi đến tham lam, hám lợi
cởi bỏ, mở ra
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 解く
Cách đọc : ほどく
Ví dụ :
Tôi đã cởi dây giày ra.
靴のひもを解いたの。
chuyển đến, gửi đến
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : よこす
Cách đọc : よこす
Ví dụ :
Bố đã gửi một lá thư dài đấy.
父が長い手紙をよこしたよ。
tham lam, hám lợi
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 欲張り
Cách đọc : よくばり
Ví dụ :
Cô ta thật là tham lam.
彼女は欲張りです。
Trên đây là nội dung bài viết : cởi bỏ, mở ra, chuyển đến, gửi đến, tham lam, hám lợi tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.