天候 登山 中世 Nghĩa là gì てんこう とざん ちゅうせい
天候 登山 中世 Nghĩa là gì てんこう とざん ちゅうせい. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 天候 登山 中世
天候
Cách đọc : てんこう
Ý nghĩa : thời tiết
Ví dụ :
ここは天候の変化が激しいですね。
Sự thay đổi của thời tiết nơi đây khắc nghiệt nhỉ
登山
Cách đọc : とざん
Ý nghĩa : leo núi
Ví dụ :
夏休みには家族で登山をします。
vào kì nghỉ hè gia đình tôi sẽ đi leo núi
中世
Cách đọc : ちゅうせい
Ý nghĩa : thời trung cổ
Ví dụ :
彼女は中世の音楽が好きです。
cô ấy rất thích âm nhạc thời trung cổ
Trên đây là nội dung bài viết : 天候 登山 中世 Nghĩa là gì てんこう とざん ちゅうせい. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.