学説 勤勉 ろくに Nghĩa là gì がくせつ きんべん ろくに
学説 勤勉 ろくに Nghĩa là gì がくせつ きんべん ろくに. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 学説 勤勉 ろくに
学説
Cách đọc : がくせつ
Ý nghĩa : học thuyết
Ví dụ :
それは最新の学説ね。
đó là học thuyết mới nhất
勤勉
Cách đọc : きんべん
Ý nghĩa : cần cù, chăm chỉ
Ví dụ :
彼は勤勉な人です。
anh ta là người chăm chỉ
ろくに
Cách đọc : ろくに
Ý nghĩa : hầu như (không)
Ví dụ :
ゆうべはろくに寝ていない。
đêm qua tôi hầu như không ngủ
Trên đây là nội dung bài viết : 学説 勤勉 ろくに Nghĩa là gì がくせつ きんべん ろくに. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.