封 徐行 天災 Nghĩa là gì ふう じょこう てんさい
封 徐行 天災 Nghĩa là gì ふう じょこう てんさい. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 封 徐行 天災
封
Cách đọc : ふう
Ý nghĩa : dấu niêm phong
Ví dụ :
手紙に封をしたよ。
tôi đã dán phong thư vào rồi
徐行
Cách đọc : じょこう
Ý nghĩa : lái chậm
Ví dụ :
この先は徐行してください。
hãy lái chậm ở chỗ này
天災
Cách đọc : てんさい
Ý nghĩa : thiên tai
Ví dụ :
天災を防ぐことはできません。
chúng ta không thể ngăn được thiên tai
Trên đây là nội dung bài viết : 封 徐行 天災 Nghĩa là gì ふう じょこう てんさい. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.