崩れる 全身 偉大 Nghĩa là gì くずれる ぜんしん いだい
崩れる 全身 偉大 Nghĩa là gì くずれる ぜんしん いだい. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 崩れる 全身 偉大
崩れる
Cách đọc : くずれる
Ý nghĩa : sụp đổ, sụt lở
Ví dụ :
大雨で崖が崩れたね。
Do mưa lớn mà mỏm đá bị sụt lở
全身
Cách đọc : ぜんしん
Ý nghĩa : toàn thân
Ví dụ :
運動した翌日は全身の筋肉が痛い。
Sau hôm vật động các cơ trên toàn thân đều đau
偉大
Cách đọc : いだい
Ý nghĩa : vĩ đại
Ví dụ :
彼は偉大な事業を成し遂げました。
Anh ấy đã đạt được 1 sự nghiệp vĩ đại
Trên đây là nội dung bài viết : 崩れる 全身 偉大 Nghĩa là gì くずれる ぜんしん いだい. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.