広める 転がる 子孫 Nghĩa là gì ひろめる ころがる しそん
広める 転がる 子孫 Nghĩa là gì ひろめる ころがる しそん. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 広める 転がる 子孫
広める
Cách đọc : ひろめる
Ý nghĩa : lan truyền
Ví dụ :
誰が噂を広めたんだろう。
có lẽ ai đó đã lan truyền tin đồn đó
転がる
Cách đọc : ころがる
Ý nghĩa : lăn lộn
Ví dụ :
猫は砂の上で転がったんだ。
chú mèo đã lăn lộn trên đống cát
子孫
Cách đọc : しそん
Ý nghĩa : con cháu
Ví dụ :
彼は織田信長の子孫だよ。
anh ta là con cháu dòng họ Oda Nobunaga
Trên đây là nội dung bài viết : 広める 転がる 子孫 Nghĩa là gì ひろめる ころがる しそん. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.