形式 違反 義務 Nghĩa là gì けいしき いはん ぎむ
形式 違反 義務 Nghĩa là gì けいしき いはん ぎむ. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 形式 違反 義務
形式
Cách đọc : けいしき
Ý nghĩa : hình thức, form
Ví dụ :
書類は形式を守って作ってください。
Hãy tạo lập văn bản giữ nguyên form mẫu
違反
Cách đọc : いはん
Ý nghĩa : vi phạm
Ví dụ :
彼は校則に違反しました。
Anh ấy đã vi phạm quy định của trường
義務
Cách đọc : ぎむ
Ý nghĩa : nghĩa vụ
Ví dụ :
労働は国民の義務です。
Lao động là nghĩa vụ của công dân
Trên đây là nội dung bài viết : 形式 違反 義務 Nghĩa là gì けいしき いはん ぎむ. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.