改める 狂う 乗客 Nghĩa là gì あらためる くるう じょうきゃく
改める 狂う 乗客 Nghĩa là gì あらためる くるう じょうきゃく. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 改める 狂う 乗客
改める
Cách đọc : あらためる
Ý nghĩa : cải thiện, sửa đổi
Ví dụ :
彼は悪い習慣を改めようとしているわね。
anh ta đang có ý định sửa đổi thói quen xấu của mình nhỉ
狂う
Cách đọc : くるう
Ý nghĩa : hỏng hóc
Ví dụ :
この時計はすぐ狂うの。
cái đồng hồ này hỏng ngay thôi mà
乗客
Cách đọc : じょうきゃく
Ý nghĩa : hành khách
Ví dụ :
乗客の一人の具合が悪くなったの。
một trong số hành khách có tình trạng sức khoẻ không tốt
Trên đây là nội dung bài viết : 改める 狂う 乗客 Nghĩa là gì あらためる くるう じょうきゃく. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.