改正 倍 不安 Nghĩa là gì かいせい ばい ふあん
改正 倍 不安 Nghĩa là gì かいせい ばい ふあん. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 改正 倍 不安
改正
Cách đọc : かいせい
Ý nghĩa : cải chính
Ví dụ :
近く交通法が改正されます。
Gần đây luật giao thông có cải chính
倍
Cách đọc : ばい
Ý nghĩa : số lần nhiều hơn
Ví dụ :
以前の収入は今の倍はあった。
Thu nhập trước đây gấp đôi bây giờ
不安
Cách đọc : ふあん
Ý nghĩa : bất an, lo lắng
Ví dụ :
明日、病院に検査に行くので少し不安です。
Ngày mai tôi sẽ đi kiếm tra ở bệnh viện, nên hơi bất an
Trên đây là nội dung bài viết : 改正 倍 不安 Nghĩa là gì かいせい ばい ふあん. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.