模範 人情 満月 Nghĩa là gì もはん にんじょう まんげつ
模範 人情 満月 Nghĩa là gì もはん にんじょう まんげつ. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 模範 人情 満月
模範
Cách đọc : もはん
Ý nghĩa : mô phạm, kiểu mẫu
Ví dụ :
彼は全校生徒の模範です。
Anh ấy là hình mẫu của học sinh toàn trường
人情
Cách đọc : にんじょう
Ý nghĩa : tình người
Ví dụ :
この町の人たちには人情があるね。
con người của thành phố này rất tố bụng
満月
Cách đọc : まんげつ
Ý nghĩa : trăng tròn, trăng rằm
Ví dụ :
今日は満月ですね。
hôm nay trăng rất tròn
Trên đây là nội dung bài viết : 模範 人情 満月 Nghĩa là gì もはん にんじょう まんげつ. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.