腹いっぱい 町なか まねる Nghĩa là gì はらいっぱい まちなか まねる
腹いっぱい 町なか まねる Nghĩa là gì はらいっぱい まちなか まねる. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 腹いっぱい 町なか まねる
腹いっぱい
Cách đọc : はらいっぱい
Ý nghĩa : đầy dạ dày, no
Ví dụ :
夕食を腹いっぱい食べた。
tôi đã ăn tối no căng rồi
町なか
Cách đọc : まちなか
Ý nghĩa : trong thành phố, trong thị trấn
Ví dụ :
町なかで彼女に出会ったよ。
tôi đã gặp cô ấy trong thành phố
まねる
Cách đọc : まねる
Ý nghĩa : bắt chước
Ví dụ :
私の動きをまねてください。
hãy bắt chước động tác của tôi
Trên đây là nội dung bài viết : 腹いっぱい 町なか まねる Nghĩa là gì はらいっぱい まちなか まねる. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.