酔う 兼ねる 思い込む Nghĩa là gì よう かねる おもいこむ
酔う 兼ねる 思い込む Nghĩa là gì よう かねる おもいこむ. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 酔う 兼ねる 思い込む
酔う
Cách đọc : よう
Ý nghĩa : say rượu
Ví dụ :
みんなかなり酔っていたの。
mọi người đều say rượu kha khá rồi
兼ねる
Cách đọc : かねる
Ý nghĩa : kiêm nhiệm
Ví dụ :
彼女は秘書と事務の担当を兼ねています。
Cô ấy phụ trách thư ký kiêm hành chính
思い込む
Cách đọc : おもいこむ
Ý nghĩa : nghĩ rằng
Ví dụ :
彼はだまされたと思い込んでいるようです。
có vẻ anh ta cho rằng mình đã bị lừa
Trên đây là nội dung bài viết : 酔う 兼ねる 思い込む Nghĩa là gì よう かねる おもいこむ. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.