1 cái, xấu, bán hết tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
1 cái, xấu, bán hết tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 1 cái xấu bán hết
1 cái
Nghĩa tiếng Nhật : 一つ
Cách đọc : ひとつ hitotsu
Ví dụ :
Cái đó hãy lấy cho tôi một cái
それを一つください。
xấu
Nghĩa tiếng Nhật : 悪い
Cách đọc : わるい warui
Ví dụ :
Thuốc lá có hại cho cơ thể
タバコは体に悪い。
bán hết
Nghĩa tiếng Nhật : 売り切れ
Cách đọc : うりきれ urikire
Ví dụ :
Vé đã bán hết rồi
チケットはもう売り切れだって。
Trên đây là nội dung bài viết : 1 cái, xấu, bán hết tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.