10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 71
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 71. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 71
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 71
- 1.1 701. あちこち achikochi nghĩa là gì?
- 1.2 702. そちら sochira nghĩa là gì?
- 1.3 703. あちら achira nghĩa là gì?
- 1.4 704. もし moshi nghĩa là gì?
- 1.5 705. うるさい urusai nghĩa là gì?
- 1.6 706. 固い katai nghĩa là gì?
- 1.7 707. 深い fukai nghĩa là gì?
- 1.8 708. 面白い omoshiroi nghĩa là gì?
- 1.9 709. 全く mattaku nghĩa là gì?
- 1.10 710. 半分 hanbun nghĩa là gì?
701. あちこち achikochi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nơi này nơi kia
Ví dụ 1 :
私たちは朝からあちこち散歩しました。
Watashi tachi ha asa kara achikochi sanpo shi mashi ta.
Chúng tôi đã đi bộ từ sáng đây đó
Ví dụ 2 :
父は世界にあちこち旅行しました。
Chichi ha sekai ni achikochi ryokou shi mashi ta.
Bố tôi đã đi đây đó du lịch khắp thế giới.
702. そちら sochira nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phía đó
Ví dụ 1 :
夕方そちらに着きます。
Yuugata sochira ni tsuki masu.
Chiều tối tôi sẽ tới đó
Ví dụ 2 :
そちらはお手洗いです。
Sochira ha otearai desu.
Chỗ đó là phòng vệ sinh.
703. あちら achira nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phía kia
Ví dụ 1 :
あちらに行ってみよう。
Achira ni itte miyo u.
Chúng ta thử đi đến kia nào
Ví dụ 2 :
あちらに立っている人に聞いてください。
Achira ni tatte iru hito ni kii te kudasai.
Hãy hỏi người đứng ở kia đi.
704. もし moshi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nếu
Ví dụ 1 :
もし雨が降ったら、行きません。
Moshi ame ga futtara, iki mase n.
Nếu trời mưa thì tôi sẽ không đi
Ví dụ 2 :
もし彼は来なかったら、僕は一人で行く。
Moshi kare ha ko nakattara, boku ha ichi nin de iku.
Nếu anh ấy không đến thì tôi sẽ đi một mình.
705. うるさい urusai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ồn ào
Ví dụ 1 :
この通りは車の音がうるさい。
Kono toori ha kuruma no oto ga urusai.
Con đường này âm thanh của ô tô rất ồn ào
Ví dụ 2 :
このクラスはうるさい。
Kono kurasu ha urusai.
Lớp học này ồn ào.
706. 固い katai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cứng
Ví dụ 1 :
私の上司は頭が固い。
Watashi no joushi ha atama ga katai.
Cấp trên của tôi cứng đầu
Ví dụ 2 :
これはその文法の硬い表現です。
Kore ha sono bunpou no katai hyougen desu.
Đây là biểu hiện đặc trưng của cấu trúc ngữ pháp đó.
707. 深い fukai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sâu (trong nghĩa nông sâu)
Ví dụ 1 :
あの池はとても深い。
Ano ike ha totemo fukai.
Cái ao kia rất sâu
Ví dụ 2 :
あの穴はとても深いです。
Ano ana ha totemo fukai desu.
Cái hố kia rất sâu.
708. 面白い omoshiroi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thú vị
Ví dụ 1 :
この本はすごく面白かった。
Kono hon ha sugoku omoshirokatta.
Quyển sách này rất thú vị
Ví dụ 2 :
この雑誌は面白すぎる。
Kono zasshi ha omoshiro sugiru.
Quyển tạp chí này thú vị quá.
709. 全く mattaku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hoàn toàn
Ví dụ 1 :
私には全く分かりません。
Watashi ni ha mattaku wakari mase n.
Tôi hoàn toàn không hiểu
Ví dụ 2 :
僕はそのこと全く知らない。
Boku ha sono koto mattaku shira nai.
Tôi hoàn toàn không biết điều đó.
710. 半分 hanbun nghĩa là gì?
Ý nghĩa : một nửa
Ví dụ 1 :
この紙を半分に切ってください。
Kono kami wo hanbun ni kitte kudasai.
Hãy cắt một nửa tờ giấy này
Ví dụ 2 :
このケーキの半分は誰が食べたか。
Kono ke-ki no hanbun ha dare ga tabe ta ka.
Phân nửa cái bánh này là ai ăn vậy?
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 71. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 72. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.