10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 221
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 221. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 221
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 221
- 1.1 2201. 居眠り inemuri nghĩa là gì?
- 1.2 2202. 散らかす chirakasu nghĩa là gì?
- 1.3 2203. 濡らす nurasu nghĩa là gì?
- 1.4 2204. 日にち hinichi nghĩa là gì?
- 1.5 2205. 苛める izimeru nghĩa là gì?
- 1.6 2206. 足下 ashimoto nghĩa là gì?
- 1.7 2207. うさぎ usagi nghĩa là gì?
- 1.8 2208. 紺 kon nghĩa là gì?
- 1.9 2209. 目茶苦茶 mechakucha nghĩa là gì?
- 1.10 2210. 立ち入り禁止 tachiirikinshi nghĩa là gì?
2201. 居眠り inemuri nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự ngủ gật
Ví dụ 1 :
彼はソファーで居眠りをしているよ。
Anh ấy đang ngủ trên ghế sofa đó
Ví dụ 2 :
授業で居眠っていた。
Tôi ngủ gật trong giờ học.
2202. 散らかす chirakasu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vứt lung tung
Ví dụ 1 :
部屋を散らかさないでください。
Đừng có vứt lung tung ra phòng thế
Ví dụ 2 :
教室を散らかさないでください。
Đừng có bày bừa phòng học.
2203. 濡らす nurasu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : làm ướt, làm ẩm
Ví dụ 1 :
携帯電話を水で濡らしてしまったんだ。
Điện thoại của tôi bị dính nước, ướt mất rồi
Ví dụ 2 :
服をぬらしてしまった。
Tôi lỡ làm ướt quần áo rồi.
2204. 日にち hinichi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngày (cố định cho một cái gì đó)
Ví dụ 1 :
ミーティングの日にちを間違えました。
みんなに会議の日にちを知らせた。
Tôi đã nhầm ngày họp
Tôi đã cho mọi người biết ngày họp
Ví dụ 2 :
会議の日にちはもう決まりましたか。
Ngày họp cố định đã được quyết định chưa?
2205. 苛める izimeru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bắt nạt, ăn hiếp
Ví dụ 1 :
動物を苛めてはいけません。
Không được bắt nạt (trêu chọc) động vật
Ví dụ 2 :
同級生をいじめるなんていけないよ。
Không được bắt nạt bạn cùng lớp.
2206. 足下 ashimoto nghĩa là gì?
Ý nghĩa : dưới chân
Ví dụ 1 :
暗いので足下に気を付けてください。
Trời tối, nên mọi người cẩn thận dưới chân nhé
Ví dụ 2 :
危険ので足元を注意してください。
Vì nguy hiểm nên hãy chú ý dưới chân.
2207. うさぎ usagi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : con thỏ
Ví dụ 1 :
うさぎとかめの話を知っていますか。
Anh có biết chuyện rùa và thỏ không
Ví dụ 2 :
ウサギは耳が長い動物だ。
Thỏ là loài động vật tai dài.
2208. 紺 kon nghĩa là gì?
Ý nghĩa : xanh sẫm
Ví dụ 1 :
日本の制服は紺が多いね。
Đồng phục của Nhật thường có màu xanh thẫm
Ví dụ 2 :
紺な服を着ている人は母です。
Người mặc quần áo xanh sẫm là mẹ.
2209. 目茶苦茶 mechakucha nghĩa là gì?
Ý nghĩa : lộn xộn, ẩu
Ví dụ 1 :
彼の運転は目茶苦茶です。
Anh ấy lái xe thật ẩu
Ví dụ 2 :
私の部屋はめちゃくちゃだ。
Phòng của tôi lộn xộn.
2210. 立ち入り禁止 tachiirikinshi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cấm vào
Ví dụ 1 :
ここは立ち入り禁止です。
Ở đây cấp vào
Ví dụ 2 :
あそこは立ち入り禁止だよ。
Chỗ kia cấm vào đấy.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 221. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 222. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.