10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 161
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 161. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 161
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 161
- 1.1 1601. 入場券 にゅうじょうけん nghĩa là gì?
- 1.2 1602. ネックレス ネックレス nghĩa là gì?
- 1.3 1603. パジャマ パジャマ nghĩa là gì?
- 1.4 1604. ボールペン ボールペン nghĩa là gì?
- 1.5 1605. かゆい かゆい nghĩa là gì?
- 1.6 1606. 覚ます さます nghĩa là gì?
- 1.7 1607. すいか すいか nghĩa là gì?
- 1.8 1608. そば そば nghĩa là gì?
- 1.9 1609. 特急 とっきゅう nghĩa là gì?
- 1.10 1610. のり のり nghĩa là gì?
1601. 入場券 にゅうじょうけん nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vé vào cửa
Ví dụ 1 :
入場券は3000円です。
Nyuujou ken ha 3000 en desu.
Vé vào cửa là 3000 yên
Ví dụ 2 :
入場券を見せてください。
Hãy cho tôi xem vé vào cửa.
1602. ネックレス ネックレス nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vòng cổ
Ví dụ 1 :
妻にネックレスをプレゼントしました。
Tsuma ni nekkuresu o purezento shi mashi ta.
Tôi đã tặng vợ chiếc vòng cổ
Ví dụ 2 :
このネックレスは父が買ってくれました。
Chiếc vòng cổ này là bố tôi mua cho.
1603. パジャマ パジャマ nghĩa là gì?
Ý nghĩa : áo ngủ pizama
Ví dụ 1 :
このパジャマを着て。
Kono pajama o ki te.
Mặc cái áo ngủ này vào
Ví dụ 2 :
寝るとき、パジャマを着ます。
Khi ngủ thì tôi mặc pijama.
1604. ボールペン ボールペン nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bút bi
Ví dụ 1 :
ボールペンで名前を書いてください。
Borupen de namae o kai te kudasai.
Hãy viết tên bằng bút bi
Ví dụ 2 :
答えはボールペンで書いてください。
Đáp án thì hãy viết bằng bút bi.
1605. かゆい かゆい nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngứa
Ví dụ 1 :
背中がかゆいです。
Senaka ga kayui desu.
Lưng tôi ngứa
Ví dụ 2 :
昆虫に刺されるとかゆくなった。
Bị côn trùng đốt thì trở nên ngứa.
1606. 覚ます さます nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tỉnh giấc
Ví dụ 1 :
子供が目を覚ました。
Kodomo ga me o samashi ta.
Bọn trẻ đã tính giấc
Ví dụ 2 :
大きい声で覚めます。
Tôi tỉnh dậy bởi tiếng nói lớn.
1607. すいか すいか nghĩa là gì?
Ý nghĩa : dưa hấu
Ví dụ 1 :
夏はすいかが美味しい。
Natsu ha suika ga oishii.
Mùa hè dưa hấu ngon
Ví dụ 2 :
スイカが嫌い。
Tôi ghét dưa hấu.
1608. そば そば nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mì soba
Ví dụ 1 :
お昼にそばを食べた。
Ohiru ni soba o tabe ta.
Vào buổi trưa tôi đã ăn mì soba
Ví dụ 2 :
そば店に昼ごはんを食べました。
Tôi đã ăn trưa ở cửa hàng mì soba.
1609. 特急 とっきゅう nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tàu tốc hành
Ví dụ 1 :
東京まで特急で3時間かかります。
Toukyou made tokkyuu de 3 jikan kakari masu.
Đi tới Tokyo bằng tàu tốc hành sẽ mất 3 tiếng
Ví dụ 2 :
特急券は切れました。
Vé tàu tốc hành đã hết rồi.
1610. のり のり nghĩa là gì?
Ý nghĩa : keo dán
Ví dụ 1 :
のりで2枚の紙を貼り合わせた。
Nori de 2 mai no kami o hariawase ta.
Tôi đã dán 2 tờ giấy lại với nhau bằng keo
Ví dụ 2 :
二つの物を張りたいときのりを使ってください。
Khi muốn dán hai đồ lại với nhau thì hãy dùng keo dán.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 161. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 162. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.