10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 271
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 271. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 271
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 271
- 1.1 2701. 自身 zishin nghĩa là gì?
- 1.2 2702. かかる kakaru nghĩa là gì?
- 1.3 2703. 求める motomeru nghĩa là gì?
- 1.4 2704. 下さる kudasaru nghĩa là gì?
- 1.5 2705. 昨日 sakuzitu nghĩa là gì?
- 1.6 2706. 元 moto nghĩa là gì?
- 1.7 2707. 型 kata nghĩa là gì?
- 1.8 2708. それぞれ sorezore nghĩa là gì?
- 1.9 2709. 地方 chihou nghĩa là gì?
- 1.10 2710. 面 men nghĩa là gì?
2701. 自身 zishin nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tự thân
Ví dụ 1 :
自分自身を疑ってはいけません。
Không được nghi ngờ chính bản thân mình
Ví dụ 2 :
自身で運動してください。
Hãy tự thân vận động đi.
2702. かかる kakaru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bị trúng, bị mắc (bệnh)
Ví dụ 1 :
彼女はインフルエンザにかかっていますね。
Cô ấy đã bị mắc bệnh cúm
Ví dụ 2 :
娘は風邪にかかっている。
Con gái tôi bị cảm cúm.
2703. 求める motomeru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tìm kiếm, yêu cầu
Ví dụ 1 :
子供は親の愛を求めます。
Bọn trẻ cần tới tình yêu của cha mẹ
Ví dụ 2 :
この仕事は経験を求めないよ。
Công việc này không đòi hỏi kinh nghiệm.
2704. 下さる kudasaru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cho (kính ngữ)
Ví dụ 1 :
先生が手紙を下さいました。
Tôi đã nhận được thư từ giáo viên
Ví dụ 2 :
社長が花を下さいました。
Tôi đã nhận được hoa từ giám đốc.
2705. 昨日 sakuzitu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hôm qua (lịch sự)
Ví dụ 1 :
昨日は雨でしたね。
Hôm qua có mưa nhỉ
Ví dụ 2 :
昨日は寒いですね。
Hôm qua lạnh nhỉ.
2706. 元 moto nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nguyên bản, gốc gác
Ví dụ 1 :
あの人は卓球の元選手です。
Người đó nguyên là tuyển thủ bóng bàn
Ví dụ 2 :
彼女はもと中学の先生ですよ。
Cô ấy vốn dĩ là giáo viên trung học đấy.
2707. 型 kata nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kiểu mẫu
Ví dụ 1 :
新しい型のカメラを買いました。
Tôi đã mua camera kiểu mới
Ví dụ 2 :
このテレビは大型がありますか。
Cái tivi này có cỡ to không?
2708. それぞれ sorezore nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mỗi, từng
Ví dụ 1 :
人はそれぞれ考え方が違います。
Con người có suy nghĩkhác biệt nhau
Ví dụ 2 :
生徒はそれぞれ意見が違います。
Học sinh mỗi người có một ý kiến khác nhau.
2709. 地方 chihou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : địa phương, vùng
Ví dụ 1 :
この地方は漁業が盛んです。
Vùng này ngư nghiệp phát triển
Ví dụ 2 :
関東地方を私に案内してください。
Hãy giới thiệu vùng Kantou cho tôi.
2710. 面 men nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mặt
Ví dụ 1 :
彼の意外な面を見た。
Tôi đã thấy mặt không ngờ tới của anh ấy
Ví dụ 2 :
この問題の他の面をびっくりしました。
Tôi đã ngạc nhiên với mặt khác của vấn đề này.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 271. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 272. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.