Từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 291

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 291

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 291. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 291

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 291

2901. 検査 kensa nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự kiểm tra

Ví dụ 1 :

私は今日、目の検査を受けます。
Tôi đã đi kiểm tra mắt hôm nay

Ví dụ 2 :

明日、体調の検査を受ける。
Ngày mai tôi sẽ kiểm tra sức khoẻ.

2902. 信頼 shinrai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tin tưởng, uỷ nhiệm

Ví dụ 1 :

私は部下を信頼しています。
Tôi tin tưởng, uỷ nhiệm cho cấp dưới

Ví dụ 2 :

君だけに信頼するよ。
Tôi chỉ tin vào mình cậu thôi.

2903. 人物 zinbutu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhân vật

Ví dụ 1 :

彼は会社の重要な人物です。
Anh ấy là nhân vật quan trọng trong công ty

Ví dụ 2 :

この話の主な人物がとても個性です。
Nhân vật chính trong câu chuyện này rất cá tính.

2904. 触れる fureru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sờ, chạm

Ví dụ 1 :

手と手が触れてどきどきしたよ。
Tay chạm tay, tim đập thình thịch

Ví dụ 2 :

現物に触れないでください。
Đừng chạm vào hiện vật.

2905. 記念 kinen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kỉ niệm

Ví dụ 1 :

卒業の記念にみんなで旅行したよ。
Mọi người đi du lịch để kỷ niệm đợt tốt nghiệp

Ví dụ 2 :

あの日はいい記念になった。
Ngày hôm đó đã trở thành kỉ niệm đẹp.

2906. yaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vai trò, vai diễn

Ví dụ 1 :

彼女は弁護士の役を演じているんだ。
Cô ấy đang diễn vai luật sư

Ví dụ 2 :

自分の役を果たせました。
Tôi đã hoàn thành vai trò của mình.

2907. 費用 hiyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lệ phí, chi phí

Ví dụ 1 :

イタリア旅行の費用は30万円です。
Chi phí du lịch Italia là 30 vạn yên

Ví dụ 2 :

このサービスの費用は5000円です。
Phí dịch vụ này là 5000 yên.

2908. 指定 shitei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chỉ định, bổ nhiệm

Ví dụ 1 :

指定された席にお座りください。
Hãy ngồi vào chỗ đã định trước

Ví dụ 2 :

会長は私に指定を下した。
Hội trưởng đã ra chỉ định với tôi.

2909. 感情 kanjou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tình cảm

Ví dụ 1 :

感情とは複雑なものです。
Tình cảm là thứ phức tạp

Ví dụ 2 :

彼女に感情を持たないほうがいい。
Không nên có tính cảm với cô ấy.

2910. kara nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trống rỗng

Ví dụ 1 :

この瓶はもう空ね。
Chiếc bình này trống rỗng

Ví dụ 2 :

この部屋は空です。
Căn phòng này trống không.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 291. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 292. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!