10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 241
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 241. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 241
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 241
- 1.1 2401. 親子 oyako nghĩa là gì?
- 1.2 2402. 話し合い hanashiai nghĩa là gì?
- 1.3 2403. 本社 honsha nghĩa là gì?
- 1.4 2404. 打ち合わせ uchiawase nghĩa là gì?
- 1.5 2405. 見守る mimamoru nghĩa là gì?
- 1.6 2406. 売り上げ uriage nghĩa là gì?
- 1.7 2407. かえって kaette nghĩa là gì?
- 1.8 2408. アイドル aidoru nghĩa là gì?
- 1.9 2409. 何となく nantonaku nghĩa là gì?
- 1.10 2410. 年末 nenmatu nghĩa là gì?
2401. 親子 oyako nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cha mẹ và con cái
Ví dụ 1 :
池にカモの親子がいます。
Trong ao có mẹ con nhà vịt
Ví dụ 2 :
親子の服がはやっている。
Quần áo dành cho cha mẹ và con cái đang thịnh hành.
2402. 話し合い hanashiai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thảo luận, bàn bạc
Ví dụ 1 :
プロジェクトメンバーと話し合いをしたの。
Tôi đã trao đổi với thành viên của dự án
Ví dụ 2 :
会議では話し合ったほうがいい。
Nên thảo luận ở hội nghị.
2403. 本社 honsha nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trụ sở chính
Ví dụ 1 :
今日は本社で会議があります。
Hôm nay có cuộc họp tại trụ sở chính
Ví dụ 2 :
本社は東京である。
Trụ sở chính ở Tokyo.
2404. 打ち合わせ uchiawase nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trao đổi
Ví dụ 1 :
午後に打ち合わせをしましょう。
Buổi chiều cúng tôi đã tiến hành trao đổi
Ví dụ 2 :
会長と打ち合わせた後、報告します。
Sau khi thảo luận với hội trường thì tôi sẽ thông báo.
2405. 見守る mimamoru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : dõi theo, bảo vệ
Ví dụ 1 :
皆で温かく見守りましょう。
Mọi người cùng nhiệt tình theo dõi, dõi theo, bảo vệ
Ví dụ 2 :
子供を見守らなきゃならない。
Tôi phải dõi theo và bảo vệ con cái.
2406. 売り上げ uriage nghĩa là gì?
Ý nghĩa : doanh thu
Ví dụ 1 :
この会社の売り上げは昨年の2倍ね。
Doanh thu lần này gấp 2 lần năm trước nhỉ
Ví dụ 2 :
今月の売上げのレポートはどれですか。
Báo cáo doanh thu tháng này là cái nào?
2407. かえって kaette nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngược lại
Ví dụ 1 :
そんなことをしたら、かえってよくないよ。
Nếu làm điều đó, ngược lại lại không tối đó
Ví dụ 2 :
早く来るためにタクシーで行った。かえって、渋滞なので、遅くなった。
Để tới nhanh thì tôi đã đi bằng Taxi. Nhưng ngược lại thì còn muộn hơn vì tắc đường.
2408. アイドル aidoru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thần tượng
Ví dụ 1 :
彼女は若者のアイドルです。
Cô ấy là thần tượng của giới trẻ
Ví dụ 2 :
私のアイドルは山田俳優です。
Thần tượng của tôi là diễn viên Yamada.
2409. 何となく nantonaku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : không hiểu sao
Ví dụ 1 :
パーティーに行くのは何となく気が進まないな。
Việc đi dự tiệc không hiểu sao tâm tôi không an được
Ví dụ 2 :
なんとなくさびしいことか。
Không hiểu sao tôi lại thấy buồn.
2410. 年末 nenmatu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cuối năm
Ví dụ 1 :
年末のセールはいつも混んでいるね。
Bán hàng cuối năm lúc nào cũng đông nhỉ
Ví dụ 2 :
年末一緒に旅行しましょう。
Cuối năm cùng nhau đi du lịch nhé.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 241. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 242. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.