Tổng hợp chữ Hán N1 bài 49
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 49. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi năng lực JLPT cấp độ N1, trong bài này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1. Mỗi trang tương ứng với 1 ngày học, thuộc sách soumatome.
Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp chữ Hán N1
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 49 :
Mục lục :
- 1 Tổng hợp chữ Hán N1 bài 49 :
- 1.1 姫 - Những chữ Kanji có chứa bộ 姫 và đều đọc là ひめ
- 1.2 妃 - Những chữ Kanji có chứa bộ 妃 và đều đọc là ひ
- 1.3 偵 - Những chữ Kanji có chứa bộ 偵 và đều đọc là てい
- 1.4 忍 - Những chữ Kanji có chứa bộ 忍 và đều đọc là にん hoặc しのーぶ
- 1.5 垣 - Những chữ Kanji có chứa bộ 垣 và đều đọc là かき
- 1.6 寸 - Những chữ Kanji có chứa bộ 寸 và đều đọc là すん
- 1.7 桃 - Những chữ Kanji có chứa bộ 桃 và đều đọc là もも
- 1.8 鬼 - Những chữ Kanji có chứa bộ 鬼 và đều đọc là おに hoặc き
- 1.9 賊 - Những chữ Kanji có chứa bộ 賊 và đều đọc là ぞく
- 1.10 冠 - Những chữ Kanji có chứa bộ 冠 và đều đọc là かんむり hoặc かん
- 1.11 翼 - Những chữ Kanji có chứa bộ 翼 và đều đọc là つばさ hoặc よく
- 1.12 獣 - Những chữ Kanji có chứa bộ 獣 và đều đọc là けもの hoặc じゅう
姫 - Những chữ Kanji có chứa bộ 姫 và đều đọc là ひめ
姫(ひめ) : công chúa
妃 - Những chữ Kanji có chứa bộ 妃 và đều đọc là ひ
王妃(おうひ) : vương phi
皇太子妃(こうたいしひ) : thái tử phi
偵 - Những chữ Kanji có chứa bộ 偵 và đều đọc là てい
探偵(たんてい) : thám tử
偵察(ていさつ) : trinh sát
忍 - Những chữ Kanji có chứa bộ 忍 và đều đọc là にん hoặc しのーぶ
忍者(にんじゃ) : nhẫn giả
忍び込む(しのびこむ) : lẻn vào ~, trốn vào trong ~
垣 - Những chữ Kanji có chứa bộ 垣 và đều đọc là かき
垣根(かきね) : hàng rào
石垣(いしがき) : tường rào
人垣(ひとがき) : đám đông người
寸 - Những chữ Kanji có chứa bộ 寸 và đều đọc là すん
~寸(~すん) : Đơn vị đo lường (=3,03 cm)
一寸法師(いっすんぼうし) : Nhân vật trong truyện cổ tích Nhật
寸法(すんぽう) : kích cỡ, thước đo
寸前(すんぜん) : sắp, suýt
桃 - Những chữ Kanji có chứa bộ 桃 và đều đọc là もも
桃(もも) : đào
鬼 - Những chữ Kanji có chứa bộ 鬼 và đều đọc là おに hoặc き
鬼(おに) : quỷ
吸血鬼(きゅうけつき) : ma cà rồng
賊 - Những chữ Kanji có chứa bộ 賊 và đều đọc là ぞく
海賊(かいぞく) : hải tặc
冠 - Những chữ Kanji có chứa bộ 冠 và đều đọc là かんむり hoặc かん
冠(かんむり) : mũ miện, vương miện
栄冠(えいかん) : vương miện, vòng nguyệt quế
翼 - Những chữ Kanji có chứa bộ 翼 và đều đọc là つばさ hoặc よく
翼(つばさ) : cánh
左翼(さよく) : cánh trái
右翼(うよく) : cánh phải
獣 - Những chữ Kanji có chứa bộ 獣 và đều đọc là けもの hoặc じゅう
獣(けもの) : quái thú
獣医(じゅうい) : bác sĩ thú y
怪獣(かいじゅう) : quái thú, yêu quái
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 49. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây : kanji n1 bài 50. Hoặc xem các bài viết khác trong chuyên mục : chữ Hán N1